🌟 업계 (業界)
☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 업계 (
업꼐
) • 업계 (업께
)
📚 thể loại: Địa điểm của hành vi kinh tế Sinh hoạt công sở
🗣️ 업계 (業界) @ Giải nghĩa
- 스크린 (screen) : 영화 업계.
🗣️ 업계 (業界) @ Ví dụ cụ thể
- 업계 강타. [강타 (強打)]
- 식품 업계. [식품 (食品)]
- 두 동종 업계 기업 간의 계속된 반목으로 냉랭한 분위기가 지속되고 있다. [반목 (反目)]
- 업계 판도. [판도 (版圖)]
- 신제품 판매량이 당초 예상을 뒤엎고 업계 최고를 기록했다. [당초 (當初)]
- 회사는 경쟁사에 밀려 잠시 주춤거렸지만 곧 업계 1위를 되찾았다. [주춤거리다]
- 해외의 대형 영화사들이 우리나라에 영화를 직배하면서 국내 영화 업계 큰 타격을 주었다. [직배하다 (直配하다)]
- 계속된 기름 값의 인상은 돈을 벌려는 정유 업계 사람들의 탐욕 때문이었다. [탐욕 (貪慾)]
- 민준이는 이미 업계 최고의 자리에 있지만 아직도 자기를 계발하는 것을 게을리하지 않는다. [계발하다 (啓發하다)]
- 우리 회사는 빠르게 약진하여 업계 일 위로 떠올랐다. [약진하다 (躍進하다)]
- 그 회사는 후발 기업이었지만 십 년 만에 업계 일 위로 올라섰다. [후발 (後發)]
- 소프트웨어 업계. [소프트웨어 (software)]
- 업계 바닥. [바닥]
- 중화학 업계. [중화학 (重化學)]
- 가전 업계. [가전 (家電)]
- 네. 업계 유명 인사들이 대거 참석할 거예요. [거행하다 (擧行하다)]
- 맥주 업계. [맥주 (麥酒)]
- 우리 회사는 비약적인 성장으로 항공사 중 업계 일 위가 되었습니다. [비약적 (飛躍的)]
- 은퇴했던 전 회장의 재림으로 회사는 다시 업계 일 위로 부상했다. [재림 (再臨)]
- 업계 종사자. [종사자 (從事者)]
- 미용 업계에 몸담고 있는 사람들은 서비스업 종사자에 해당한다. [종사자 (從事者)]
- 우리 회사는 경쟁 회사와의 밥그릇 싸움에서 살아남아 업계 최고의 기업이 되었다. [밥그릇]
- 우리 회사는 큰 노력 끝에 업계 일 위의 회사로 부상했다. [부상하다 (浮上하다)]
- 우리 회사는 업계 매출 일 위라는 신화를 이룩하였다. [이룩하다]
- 출판 업계. [출판 (出版)]
- 우리 회사는 자사의 제품이 업계 최고라고 자화자찬하는 경쟁 회사를 견제하였다. [자화자찬하다 (自畫自讚하다)]
- 우리 회사는 업계 일 위에 오르겠다는 야심으로 사업을 확장하고 있다. [야심 (野心)]
- 가격 안정을 위해 정부뿐만 아니라 농민들과 관련 업계 등이 다각적 노력을 펼치고 있습니다. [다각적 (多角的)]
🌷 ㅇㄱ: Initial sound 업계
-
ㅇㄱ (
입구
)
: 안으로 들어갈 수 있는 문이나 통로.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LỐI VÀO: Cửa hay lối đi có thể đi vào bên trong. -
ㅇㄱ (
안개
)
: 땅 가까이에서 수증기가 뭉쳐 아주 작은 물방울들이 부옇게 떠 있는 현상.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SƯƠNG MÙ: Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở gần mặt đất và rồi những giọt nước rất nhỏ lơ lửng một cách mù mịt. -
ㅇㄱ (
안경
)
: 눈을 보호하거나 시력이 좋지 않은 사람이 잘 볼 수 있도록 눈에 쓰는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MẮT KÍNH: Vật đeo trên mắt để bảo vệ mắt hoặc để người có thị lực không tốt nhìn thấy rõ. -
ㅇㄱ (
약간
)
: 얼마 되지 않게. 또는 얼마쯤.
☆☆☆
Phó từ
🌏 HƠI, CHÚT ĐỈNH, MỘT CHÚT: Không được bao nhiêu. Hoặc chừng bấy nhiêu. -
ㅇㄱ (
야구
)
: 아홉 명씩으로 이루어진 두 팀이 공격과 수비를 번갈아 하며, 상대 선수가 던진 공을 방망이로 치고 경기장을 돌아 점수를 내는 경기.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÓNG CHÀY: Trận thi đấu có hai đội, mỗi đội có chín người thay phiên nhau tấn công và phòng thủ bằng cách dùng gậy đánh bóng do phía đối phương ném sang và chạy vòng theo sân vận động để ghi điểm. -
ㅇㄱ (
얘기
)
: 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói với ai đó về sự việc, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ…. nào đó. -
ㅇㄱ (
얼굴
)
: 눈, 코, 입이 있는 머리의 앞쪽 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MẶT: Phần phía trước đầu gồm có mắt, mũi, miệng. -
ㅇㄱ (
여권
)
: 다른 나라를 여행하는 사람의 신분이나 국적을 증명하고, 여행하는 나라에 그 사람의 보호를 맡기는 문서.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỘ CHIẾU: Giấy tờ chứng minh quốc tịch hay nhân thân của người đi du lịch ở nước khác, có vai trò bảo vệ người đó ở nước đang đi du lịch. -
ㅇㄱ (
여기
)
: 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 NƠI NÀY, Ở ĐÂY: Từ chỉ nơi ở gần người nói. -
ㅇㄱ (
악기
)
: 음악을 연주하는 데 쓰는 기구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHẠC CỤ: Công cụ dùng vào việc tấu nhạc. -
ㅇㄱ (
외국
)
: 자기 나라가 아닌 다른 나라.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGOẠI QUỐC: Nước khác không phải là nước mình. -
ㅇㄱ (
요금
)
: 시설을 쓰거나 구경을 하는 값으로 내는 돈.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHI PHÍ, CƯỚC PHÍ: Tiền trả cho việc đã sử dụng thiết bị hoặc ngắm cảnh. -
ㅇㄱ (
연극
)
: 배우가 무대 위에서 대본에 따라 관객에게 연기를 보이는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DIỄN KỊCH: Việc diễn viên diễn cho khán giả xem trên sân khấu theo kịch bản. -
ㅇㄱ (
월급
)
: 일한 대가로 한 달마다 지급하는 보수.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LƯƠNG THÁNG: Thù lao như cái giá cho công việc đã làm, trả theo từng tháng. -
ㅇㄱ (
연결
)
: 둘 이상의 사물이나 현상 등이 서로 이어지거나 관계를 맺음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LIÊN KẾT, SỰ LIÊN TỤC, SỰ KẾT NỐI: Việc hai sự vật hay hiện tượng trở lên liên kết với nhau hay kết nối quan hệ. -
ㅇㄱ (
약간
)
: 얼마 되지 않음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HƠI, CHÚT ÍT, CHÚT ĐỈNH: Không được bao nhiêu. -
ㅇㄱ (
아기
)
: 젖을 먹는 아주 어린 아이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ SƠ SINH, TRẺ NHỎ: Trẻ rất nhỏ đang bú sữa. -
ㅇㄱ (
약국
)
: 약사가 약을 만들거나 파는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ THUỐC, TIỆM THUỐC: Nơi dược sĩ làm hay bán các loại thuốc. -
ㅇㄱ (
영국
)
: 유럽 북서쪽 끝에 있는 섬나라. 산업 혁명이 시작된 나라로 각종 공업이 발달하였으며 입헌 군주국이다. 주요 언어는 영어이고 수도는 런던이다.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ANH QUỐC, NƯỚC ANH: Đất nước đảo ở tận cùng phía Tây Bắc Châu Âu, là đất nước khởi đầu cuộc cách mạng công nghiệp, có các ngành công nghiệp phát triển và theo chế độ quân chủ lập hiến. Ngôn ngữ chính là tiếng Anh và thủ đô là Luân Đôn. -
ㅇㄱ (
이곳
)
: 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 NƠI NÀY: Từ chỉ nơi gần người nói. -
ㅇㄱ (
일곱
)
: 여섯에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BẢY: Số mà bằng một cộng với sáu. -
ㅇㄱ (
육교
)
: 도로나 철로 위를 건너갈 수 있도록 만든 다리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CẦU VƯỢT: Cầu được xây để có thể đi ngang qua phía trên đường bộ hay đường sắt. -
ㅇㄱ (
이거
)
: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến. -
ㅇㄱ (
이것
)
: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến. -
ㅇㄱ (
인기
)
: 어떤 대상에 쏠리는 많은 사람들의 높은 관심이나 좋아하는 마음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỢC ƯA THÍCH, ĐƯỢC MẾN MỘ, ĐƯỢC NHIỀU NGƯỜI BIẾT ĐẾN: Sự quan tâm cao độ hay lòng yêu thích của nhiều người nghiêng về đối tượng nào đó. -
ㅇㄱ (
일곱
)
: 여섯에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẢY: Thuộc số mà bằng một cộng với sáu. -
ㅇㄱ (
일기
)
: 날마다 그날그날 겪은 일이나 생각, 느낌 등을 적은 글.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHẬT KÝ: Bài viết mỗi ngày viết lại cảm giác, suy nghĩ hay việc trải qua trong ngày.
• Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Hẹn (4) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Khí hậu (53) • Lịch sử (92) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sức khỏe (155) • Cách nói thời gian (82) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Tìm đường (20) • Văn hóa đại chúng (82) • Việc nhà (48) • Triết học, luân lí (86) • Sự kiện gia đình (57) • Yêu đương và kết hôn (19) • Ngôn luận (36) • Thông tin địa lí (138) • Sở thích (103) • Sử dụng bệnh viện (204) • Chào hỏi (17) • So sánh văn hóa (78) • Cách nói ngày tháng (59) • Diễn tả vị trí (70) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Tôn giáo (43) • Văn hóa ẩm thực (104) • Mối quan hệ con người (52) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47)