🌟 역경 (逆境)

  Danh từ  

1. 일이 순조롭게 진행되지 않아 매우 어려운 처지나 환경.

1. NGHỊCH CẢNH: Việc không được tiến hành suôn sẻ và hoàn cảnh hay tình huống rất khó khăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 역경과 고난.
    Adversity and hardship.
  • 역경과 시련.
    Adversities and trials.
  • 역경을 극복하다.
    Overcoming adversity.
  • 역경을 딛다.
    Overcome adversity.
  • 역경을 물리치다.
    Defeat adversity.
  • 역경을 이기다.
    Overcome adversity.
  • 역경을 헤치다.
    Through adversity.
  • 역경에 빠지다.
    Fall into adversity.
  • 역경에 처하다.
    Face adversity.
  • 나는 부모님이 일찍 돌아가신 역경 속에서도 꿋꿋하게 살아갔다.
    I lived solidly in the adversity of my parents' early death.
  • 그 축구 선수는 다리를 다쳤지만 그러한 역경을 딛고 일어나 국가 대표가 되었다.
    The footballer hurt his leg, but got up against such odds and became a national representative.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 역경 (역꼉)


🗣️ 역경 (逆境) @ Giải nghĩa

🗣️ 역경 (逆境) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103)