🌟 저번 (這番)

☆☆☆   Danh từ  

1. 말하고 있는 때 이전의 지나간 차례나 때.

1. LẦN KIA, LẦN NỌ: Thứ tự hoặc thời gian đã qua trước lúc đang nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저번 일.
    Last time.
  • 저번 주.
    Last week.
  • 저번에 만나다.
    Meet me last time.
  • 저번에 보다.
    See last time.
  • 저번처럼 굴다.
    Behave like last time.
  • 저번처럼 또 넘어질까 두려워 그녀는 한 발 한 발 조심스럽게 발을 내디뎠다.
    Afraid of falling again like last time, she stepped cautiously.
  • 냉소적이었던 저번 글과 달리 이번 글에서 작가는 매우 섬세하고 감성적인 분위기를 자아냈다.
    Unlike the previous article, which was cynical, in this article, the author created a very delicate and emotional atmosphere.
  • 이거 저번 주에도 봤던 영화잖아.
    This is the movie i saw last week.
    아, 그랬었나? 왜 기억이 안 나지?
    Oh, was it? why can't i remember?
Từ đồng nghĩa 지난번(지난番): 말하고 있는 때 이전의 지나간 차례나 때.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 저번 (저ː번)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  

🗣️ 저번 (這番) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Tìm đường (20) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)