🌟 의과 (醫科)

  Danh từ  

1. 대학에서 사람의 질병을 치료하고 예방하는 방법이나 이론, 기술 등을 연구하는 학과.

1. KHOA Y: Khoa nghiên cứu phương pháp,lý thuyết hay kĩ thuật…chữa trị và phòng bệnh của con người ở đại học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의과 교수.
    Professor of medicine.
  • 의과를 두다.
    Practice medicine.
  • 의과를 연구하다.
    Study medicine.
  • 의과를 전공하다.
    Major in medicine.
  • 의과에서 공부하다.
    Study in medicine.
  • 나는 장차 의과에 들어가서 외과 의사가 되겠다고 다짐했다.
    I made up my mind to become a surgeon in the future.
  • 의과를 전공한 지수는 대학 병원에서 심장 전문의로 일하고 있다.
    Ji-soo, who majored in medicine, works as a heart specialist in a university hospital.
  • 의과에서 주로 어떤 분야를 공부하고 계십니까?
    What field do you usually study in medicine?
    요즘은 암에 대한 치료법을 연구 중입니다.
    We're working on a cure for cancer these days.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의과 (의꽈)
📚 thể loại: Chuyên ngành và môn học   Giáo dục  


🗣️ 의과 (醫科) @ Giải nghĩa

🗣️ 의과 (醫科) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17)