🌟 이루

  Phó từ  

1. 아무리 해도.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이루 다 헤아릴 수 없다.
    Not to be reckoned with.
  • 이루 말할 수 없다.
    I can't say much.
  • 이루 설명할 수 없다.
    I can't explain it.
  • 이루 셀 수 없다.
    Uncountable.
  • 민준이는 억울한 사정을 이루 다 설명할 수 없었다.
    Min-jun could not explain all the unfair circumstances.
  • 경기장에 꽉 찬 관중의 수는 이루 셀 수 없을 만큼 많았다.
    The number of spectators packed into the stadium was uncountable.
  • 합격의 소식을 들은 유민이는 이루 말할 수 없을 정도로 기뻤다.
    Yu-min was indescribably happy to hear the news of her acceptance.
  • 지수는 결혼식 때 어땠어? 예뻤어?
    How was ji-soo at the wedding? was it pretty?
    웨딩드레스를 입은 모습은 이루 말로 다 형용할 수 없을 만큼 아름다웠어.
    The look in the wedding dress was indescribably beautiful.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이루 (이루)
📚 thể loại: Mức độ  

📚 Annotation: 주로 '없다', '어렵다' 등과 같은 부정을 나타내는 말과 함께 쓴다.


🗣️ 이루 @ Giải nghĩa

🗣️ 이루 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121)