🌟 여- (女)

Phụ tố  

1. ‘여자’의 뜻을 더하는 접두사.

1. NỮ: Tiền tố thêm nghĩa 'phụ nữ'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여교사
    Female teacher.
  • 여교수
    Professor yeo.
  • 여동생
    Younger sister.
  • 여배우
    Actress.
  • 여비서
    Secretary for women.
  • 여사원
    Female employee.
  • 여사장
    Ms. president.
  • 여선생
    Female teacher.
  • 여승무원
    Female crew.
  • 여의사
    A female doctor.
  • 여장부
    Female dresser.
  • 여주인
    Mistress.
  • 여주인공
    Heroine.
  • 여직원
    Female employee.
  • 여학교
    Female school.
  • 여학생
    Female student.
Từ trái nghĩa 남-(男): ‘남자’의 뜻을 더하는 접두사.
Từ tham khảo 여(女): 여성으로 태어난 사람.
Từ tham khảo 여자(女子): 여성으로 태어난 사람., 참하고 섬세하여 여성스러움이 많이 나타나는 여성.…

📚 Annotation: 일부 명사 앞에 붙는다.

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82)