🌟 정처 (定處)

Danh từ  

1. 정해진 곳. 또는 일정한 장소.

1. NƠI XÁC ĐỊNH, NƠI NHẤT ĐỊNH: Nơi được định ra. Hoặc địa điểm nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일정한 정처.
    A regular political situation.
  • 정처가 있다.
    There's a proper wife.
  • 정처를 마련하다.
    Set up a government office.
  • 정처를 잃다.
    Lose one's chastity.
  • 정처를 찾다.
    Look for a political situation.
  • 정처 없이 걷다.
    Walk aimlessly.
  • 정처 없이 헤매다.
    Wander aimlessly.
  • 나는 어렸을 때 부모님을 잃고 정처 없는 떠돌이 신세가 되었다.
    I lost my parents when i was a child and became a wandering beggar.
  • 하루아침에 집을 잃은 우리는 정처 없이 이리저리 옮겨 다니며 살았다.
    We lost our house overnight, and we moved about aimlessly.
  • 당신의 집은 어디에 있나요?
    Where is your house?
    저는 정처 없이 떠돌아다니며 살고 있습니다.
    I'm wandering about aimlessly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정처 (정ː처)


🗣️ 정처 (定處) @ Giải nghĩa

🗣️ 정처 (定處) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208)