🌟 피맺히다

Động từ  

1. 가슴에 피가 맺힐 정도로 몹시 원망스럽거나 슬픈 감정이 깊이 스며들다.

1. ĐỌNG MÁU: Cảm giác rất buồn và oán hờn, in dấu ấn sâu đậm tới mức kết máu trong ngực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 피맺힌 사연.
    A story written in blood.
  • 피맺힌 설움.
    A bitter sorrow.
  • 피맺힌 슬픔.
    Bloodstained sadness.
  • 피맺힌 원성.
    A bloody resentment.
  • 피맺힌 절망.
    Bloodstained despair.
  • 피맺힌 호소.
    Bloodshot appeal.
  • 여인은 이미 숨이 끊어진 아들을 붙잡고 피맺힌 절규를 했다.
    The woman took hold of her son, who was already out of breath, and made a bloodshot cry.
  • 아버지의 피맺힌 소원은 단칸방이라도 우리 집을 장만하는 것이다.
    My father's bloodthirsty wish is to buy our house, even in a single room.
  • 우리는 전쟁으로 가족을 잃은 사람들의 피맺힌 한을 외면할 수 없었다.
    We couldn't turn a blind eye to the blood of those who lost their families in the war.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 피맺히다 (피매치다)

📚 Annotation: 주로 '피맺힌'으로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47)