🌟 하긴

☆☆   Phó từ  

1. 사실 말하자면.

1. THỰC RA: Nói thực thì...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하긴 그만하면 어린아이치고는 잘하는 축에 속한다.
    That's enough to be among the best for a good for a child.
  • 하긴 처음 만난 사람이 나에게 호감만을 가질 수는 없는 것이다.
    Well, the first person you meet can't just have a good feeling for me.
  • 하긴 지수는 가난을 모르고 자라서 씀씀이가 클 수밖에 없을 것이다.
    Well, jisoo grew up unaware of poverty and would have to spend a lot of money.
  • 유민이 정도면 얼굴도 예쁘지, 학벌도 좋지, 뭐 하나 빠지는 게 없지 않니?
    Yoomin has a pretty face, a good academic background, isn't there anything missing?
    하긴 유민이가 보기 드물게 정말 괜찮은 아이긴 하지.
    Well, he's a really nice kid, which is rare for yoomin.
본말 하기는: 사실 말하자면.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하긴 (하긴)

🗣️ 하긴 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Ngôn luận (36)