🌟 이다

Trợ từ  

1. 여러 사물을 같은 자격으로 이어 주면서 나열함을 나타내는 조사.

1. NÀY... NÀY..., NÀO LÀ... NÀO LÀ...: Trợ từ thể hiện việc kết nối và liệt kê nhiều sự vật theo quan hệ bình đẳng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 배드민턴이다 수영이다 못 하는 운동이 없었다.
    Seunggyu was good at badminton or swimming.
  • 과일 가게 안에는 수박이다 귤이다 없는 과일이 없었다.
    Inside the fruit shop, there was no fruit without watermelon or tangerine.
  • 지수는 지난 겨울에 학원 수업이다 여행이다 하면서 의미 있는 방학을 보냈다.
    Jisoo spent a meaningful vacation last winter, saying it was a class at an academy and a trip.
  • 초등학생 조카는 피아노 학원이다 미술 학원이다 하면서 방과 후 일정을 보낸다고 했다.
    The nephew of elementary school said that he spent his after-school schedule, saying it was a piano academy and an art academy.
  • 이번 달은 어린이날이다 어버이날이다 해서 바빴어.
    This month is children's day. i've been busy.
    맞아. 지출도 만만찮았어.
    That's right. spending was heavy, too.
Từ tham khảo 다: 여러 사물을 같은 자격으로 이어 주면서 나열함을 나타내는 조사.

📚 Annotation: 받침 있는 명사 뒤에 붙여 쓴다.


🗣️ 이다 @ Giải nghĩa

🗣️ 이다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11)