🌟 -단

vĩ tố  

1. 어떤 행동이나 상태가 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜을 나타내는 연결 어미.

1. ĐANG… THÌ...: Vĩ tố liên kết thể hiện hành động hay trạng thái nào đó bị đứt đoạn và được chuyển sang hành động hay trạng thái khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소나기가 내리단 그쳤네요.
    No more showers.
  • 지수는 숙제를 하단 친구 전화를 받고는 나갔어요.
    Jisoo took a call from a friend at the bottom of her homework.
  • 발을 씻단 물기도 안 닦고 그냥 나오면 어떻게 하니?
    What if you just come out without wiping the water off your feet?
  • 직장 동료 때문에 화가 나서 못 견디겠어.
    I can't stand being upset about my co-worker.
    자세하게 얘기해 봐. 화도 너무 참단 병이 된대.
    Tell me in detail. they say anger becomes too much of a disease.
본말 -다가는: 어떤 행동이나 상태가 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜을 나타내는 연결 어미…
Từ tham khảo -다간: 어떤 행동이나 상태가 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜을 나타내는 연결 어미.…

2. 앞선 행동이나 상태가 계속되면 부정적인 상황이나 의외의 결과가 생기게 될 것임을 나타내는 연결 어미.

2. THÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện nếu hành động hay trạng thái ở trước được tiếp tục thì sẽ xảy ra tình huống tiêu cực hay kết quả ngoài ý muốn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이렇게 적자가 계속되단 가게 문을 닫겠어요.
    If the deficit continues, the store will close.
  • 어리다고 잘못했는데도 그냥 넘어가단 버릇 나빠져요.
    You're too young to let it go.
  • 덥다고 하루 종일 에어컨을 켜 두단 전기 요금이 많이 나온다.
    There's a high electricity bill for keeping the air conditioner on all day because it's hot.
  • 텔레비전을 그렇게 가까이에서 보면 어떻게 하니? 그렇게 보단 눈 나빠진다.
    How can you watch television so close? my eyes get worse than that.
    알았어요. 좀 떨어져서 볼게요.
    Okay. i'll take a look a little further away.
본말 -다가는: 어떤 행동이나 상태가 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜을 나타내는 연결 어미…
Từ tham khảo -다간: 어떤 행동이나 상태가 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜을 나타내는 연결 어미.…

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Mua sắm (99)