🌟 -으라길래

1. 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 명령의 내용을 말할 때 쓰는 표현.

1. BẢO HÃY… NÊN…: Cấu trúc dùng khi nói với người khác nội dung của mệnh lệnh nghe được là căn cứ hay lí do của nội dung sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리는 잠깐 여기에 있으라길래 가만히 기다리고 있었죠.
    We were just waiting because they told us to stay here for a while.
  • 저는 그 사람이 이것 좀 받으라길래 받아서 들고 있었을 뿐이에요.
    I was just holding it because he told me to get it.
  • 그는 수사관이 와서 자료를 찾으라길래 찾아서 건네 준 것이라고 말했다.
    He said the investigator came and told him to find the data, so he found it and handed it over.
  • 지수야, 어쩐 일로 책을 읽고 있는 거야?
    Jisoo, why are you reading?
    선생님께서 이 책은 꼭 읽으라길래 읽어 보는 거야.
    The teacher told me to read this book, so i read it.
Từ tham khảo -라길래: 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 사실을 말할 때 쓰는 표현., 뒤…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (82)