🌟 -으려더라

1. (아주낮춤으로) 과거에 장차 일어나려고 하던 일을 말하는 사람이 직접 보고, 듣는 이에게 알릴 때 쓰는 표현.

1. SẮP… ĐẤY, ĐỊNH… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói trực tiếp nhìn thấy việc sắp xảy ra trong quá khứ và cho người nghe biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 먹을 것을 찾으려더라.
    Seung-gyu was looking for something to eat.
  • 지수는 마트 가는 길을 물으려더라.
    Jisoo was going to ask for directions to the mart.
  • 유민이는 분홍색 치마를 입으려더라.
    Yumin was going to wear a pink skirt.
  • 민준이는 아르바이트 자리를 찾으려더라.
    Min-joon was looking for a part-time job.
    그래요? 저도 방학 동안 아르바이트를 해야겠어요.
    Really? i should also work part-time during the vacation.
Từ tham khảo -려더라: (아주낮춤으로) 과거에 장차 일어나려고 하던 일을 말하는 사람이 직접 보고, …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7)