🌟 공익 (公益)

  Danh từ  

1. 사회 전체의 이익.

1. CÔNG ÍCH: Lợi ích của toàn thể xã hội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공익 기관.
    A public interest agency.
  • 공익 단체.
    A public interest organization.
  • 공익 보호.
    Protection of the public interest.
  • 공익 재단.
    Public interest foundation.
  • 공익이 보장되다.
    The public interest is guaranteed.
  • 공익을 강조하다.
    Emphasize the public interest.
  • 공익을 보호하다.
    Protect the public interest.
  • 공익을 실현하다.
    Realize the public interest.
  • 공익을 우선하다.
    Prioritize the public interest.
  • 공익을 해치다.
    Harm the public interest.
  • 공익에 따르다.
    Follow the public interest.
  • 일부 의사 단체가 공익을 저버린 채 대규모 파업에 들어갔다.
    Some groups of doctors went on a massive strike, defying the public interest.
  • 언론이 사익이 아닌 공익에 기여하기 위해서는 독립성이 보장되어야 한다.
    In order for the media to contribute to the public interest, not to the private interest, independence must be guaranteed.
  • 우리 동네에 쓰레기 처리장이 들어오게 둘 수는 없어요!
    I can't let a garbage dump in my neighborhood!
    하지만 공익을 위해서는 양보해야 할 때도 있는 겁니다.
    But sometimes you have to yield for the public good.
Từ trái nghĩa 사익(私益): 개인의 이익.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공익 (공익) 공익이 (공이기) 공익도 (공익또) 공익만 (공잉만)
📚 thể loại: Trạng thái sinh hoạt xã hội   So sánh văn hóa  

🗣️ 공익 (公益) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119)