🌟 훈계 (訓戒)

Danh từ  

1. 타일러서 앞으로 잘못이 없도록 주의를 줌. 또는 그런 말.

1. SỰ GIÁO HUẤN, SỰ KHUYÊN RĂN, LỜI GIÁO HUẤN, LỜI KHUYÊN RĂN: Việc khuyên bảo rồi lưu ý để không mắc sai lầm sau này. Hoặc lời như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아버지의 훈계.
    Father's admonition.
  • 훈계가 엄하다.
    The admonition is strict.
  • 훈계를 늘어놓다.
    Give a lecture.
  • 훈계를 듣다.
    Receive admonition.
  • 훈계를 받다.
    Receive admonition.
  • 훈계를 하다.
    Give a lecture.
  • 교장 선생님은 공부를 열심히 하라는 뻔한 훈계를 늘어놓았다.
    The principal issued an obvious admonition to study hard.
  • 우리는 말썽을 피워 선생님께 몇 시간 동안 훈계를 들었다.
    We got into trouble and listened to the teacher for hours.
  • 경찰 아저씨가 뭐래?
    What did the cop say?
    다음부터는 조심하라고 훈계 몇 마디 하더니 금방 보내 주던데?
    He admonished me to be careful next time, and he sent me right away.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 훈계 (훈ː계) 훈계 (훈ː게)
📚 Từ phái sinh: 훈계하다(訓戒하다): 타일러서 앞으로 잘못이 없도록 주의를 주다.

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)