🌷 Initial sound: ㅅㄴ

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 33 ALL : 56

시내 (市內) : 도시의 안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NỘI THÀNH, NỘI ĐÔ, TRONG THÀNH PHỐ: Trong đô thị.

설날 : 한국의 명절의 하나. 음력 1월 1일로 아침에 가족과 친척들이 모여 차례를 지내고 어른들께 세배를 올린다. 떡국을 먹고 윷놀이, 널뛰기, 연날리기 같은 민속놀이를 즐기기도 한다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SEOLNAL; TẾT, TẾT NGUYÊN ĐÁN, TẾT ÂM LỊCH: Một dịp lễ tết của Hàn Quốc. Gia đình và người thân tụ họp vào sáng ngày 1 tháng 1 âm lịch để cùng tưởng nhớ tổ tiên và lạy chào người lớn tuổi. Mọi người ăn canh bánh tteok và chơi các trò chơi dân gian như Yutnori, bập bênh, thả diều ...

손녀 (孫女) : 아들의 딸. 또는 딸의 딸. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÁU GÁI (NỘI, NGOẠI): Con gái của con trai. Hay là con gái của con gái.

손님 : (높임말로) 다른 곳에서 찾아온 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VỊ KHÁCH: (cách nói kính trọng) Người tìm đến từ nơi khác.

서너 : 셋이나 넷의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BA BỐN: Thuộc ba hoặc bốn.

서넛 : 셋이나 넷쯤 되는 수. ☆☆ Số từ
🌏 BA BỐN: Con số vào khoảng ba hoặc bốn.

소년 (少年) : 아직 어른이 되지 않은 어린 남자아이. ☆☆ Danh từ
🌏 THIẾU NIÊN, CẬU THIẾU NIÊN: Đứa bé trai nhỏ tuổi chưa trở thành người lớn.

신념 (信念) : 어떤 생각을 굳게 믿는 마음. 또는 그것을 이루려는 의지. ☆☆ Danh từ
🌏 LÒNG TIN, NIỀM TIN, ĐỨC TIN: Lòng tin tuyệt đối không nghi ngờ. Hoặc ý chí tạo nên điều đó.

소녀 (少女) : 아직 어른이 되지 않은 어린 여자아이. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔ BÉ: Đứa bé gái vẫn chưa trở thành người lớn.

숙녀 (淑女) : 교양과 예의와 품격을 두루 갖춘 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 THỤC NỮ, QUÝ CÔ: Người phụ nữ có đầy đủ học thức, lễ nghĩa và phẩm cách.

수년 (數年) : 주로 십 년을 넘지 않는 여러 해. ☆☆ Danh từ
🌏 VÀI NĂM, MẤY NĂM, NHIỀU NĂM: Một số năm, chủ yếu không quá mười năm.

사냥 : 사람이 산이나 들에 나가 총이나 활 등으로 짐승을 잡는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĐI SĂN, SỰ SĂN BẮN: Việc con người lên núi hay ra đồng bắt thú vật bằng súng hay cung tên…

실내 (室內) : 방이나 건물 등의 안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG PHÒNG, TRONG NHÀ, CÓ MÁI CHE: Ở bên trong của tòa nhà hay trong phòng.

스님 : 부처의 가르침을 수행하는 승려가 자기 스승을 이르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SƯ, SƯ THẦY: Từ chỉ nhà sư, tu hành lời dạy của Phật, gọi thầy của mình.

승낙 (承諾) : 남이 부탁하는 것을 들어줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG Ý, SỰ CHẤP THUẬN: sự nhận lời điều mà người khác nhờ vả.

사내 : 혈기 왕성할 때의 젊은 남자. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÀNG TRAI: Người con trai trẻ tuổi lúc tràn đầy sức lực.

성년 (成年) : 어른이 되었다고 관습이나 법으로 인정받는 나이. Danh từ
🌏 TUỔI TRƯỞNG THÀNH: Tuổi được pháp luật hoặc phong tục công nhận là đã trở thành người lớn.

송년 (送年) : 한 해를 보냄. Danh từ
🌏 TẤT NIÊN: Việc tiễn một năm.

수녀 (修女) : 가톨릭에서, 신에게 서약하고 독신으로 수도하는 여자. Danh từ
🌏 NỮ TU SĨ, MA SƠ: Người phụ nữ đã thề với thần thánh về việc tu đạo độc thân, trong Đạo Thiên chúa.

시늉 : 어떤 모양이나 동작을 실제로 하는 것처럼 흉내 냄. Danh từ
🌏 SỰ GIẢ VỜ, SỰ GIẢ ĐÒ, SỰ GIẢ BỘ: Sự làm ra vẻ như thể đang làm động tác hay điệu bộ nào đó một cách thật sự.

성능 (性能) : 기계 등이 지닌 성질이나 기능. Danh từ
🌏 TÍNH NĂNG: Tính chất hay chức năng của máy móc v.v...

성냥 : 마찰에 의하여 불을 일으키는 물건. 작은 나뭇개비의 한쪽 끝에 황 등의 연소성 물질을 입혀 만든다. Danh từ
🌏 DIÊM: Vật tạo lửa do ma sát, được làm bằng chất dễ cháy như Lưu huỳnh… phết lên một đầu của que gỗ.

숭늉 : 밥을 지은 솥에서 밥을 푼 뒤 물을 부어 끓인 물. Danh từ
🌏 NƯỚC CƠM CHÁY: Nước được nấu ở nồi cơm đã vét hết cơm sau đó đổ nước vào.

상념 (想念) : 머릿속에 드는 여러 가지 생각. Danh từ
🌏 SỰ CHÌM ĐẮM TRONG SUY TƯ, SỰ TRẦM TƯ MẶC TƯỞNG: Nhiều suy nghĩ trong đầu.

실낱 : 실의 가닥. Danh từ
🌏 SỢI CHỈ: Một đoạn chỉ.

샌님 : (옛날에) 평민이 선비를 이르던 말. Danh từ
🌏 SENNIM; THẦY, TIÊN SINH: (ngày xưa) Từ mà người dân thường chỉ người có học (vào thời xưa).

사념 (思念) : 마음 속으로 하는 여러 가지 생각. Danh từ
🌏 SUY NGHĨ RIÊNG TƯ: Những suy nghĩ diễn ra trong lòng.

수놈 : 수컷인 동물. Danh từ
🌏 CON ĐỰC, CON TRỐNG: Động vật là giống đực.

손날 : 손을 폈을 때, 새끼손가락 끝에서 손목에 이르는 부분. Danh từ
🌏 MÉP BÀN TAY: Mép bàn tay tính từ đầu ngón tay út tới cổ tay.

스냅 (snap) : 가운데가 볼록 튀어나온 단추와 가운데가 오목하게 들어간 단추를 짝을 맞춰 눌러서 채우는 단추. Danh từ
🌏 CÚC BẤM: Cúc mà một bên lồi ra giữa và một bên lõm vào ở giữa, ấn khớp với nhau rồi đóng lại.

시내 : 골짜기나 들판에 흐르는 작은 물줄기. Danh từ
🌏 CON SUỐI: Dòng nước nhỏ chảy qua thung lũng hay cánh đồng.

성녀 (聖女) : 지혜와 덕이 뛰어난 여자. Danh từ
🌏 NỮ THẦN: Người phụ nữ có trí tuệ và đạo đức vượt trội.

소녀 (小女) : (옛날에) 결혼하지 않은 여자가 윗사람에게 자기를 낮추어 이르는 말. Đại từ
🌏 TIỂU NỮ: (ngày xưa) Từ mà con gái chưa kết hôn hạ thấp mình để xưng với người trên.

세뇌 (洗腦) : 원래 가지고 있던 생각을 다른 생각으로 바꾸게 하거나 특정한 사상을 주입함. Danh từ
🌏 SỰ TẨY NÃO: Việc làm cho thay đổi suy nghĩ vốn có bằng một suy nghĩ khác hoặc tuyên truyền môt tư tưởng đặc biệt.

상납 (上納) : 권력이 있는 사람에게 돈이나 물건을 바침. Danh từ
🌏 SỰ ĐÚT LÓT, SỰ HỐI LỘ: Việc dâng tặng tiền bạc hay đồ vật cho người có quyền lực.

새날 : 새로 밝아 오는 날. Danh từ
🌏 NGÀY MỚI: Ngày mới hửng sáng.

수뇌 (首腦) : 조직이나 단체에서 가장 중요한 지위에 있는 사람. Danh từ
🌏 THỦ LĨNH, LÃNH ĐẠO, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU: Người có vị trí quan trọng nhất trong tổ chức hay đoàn thể.

신년 (新年) : 새로 시작되는 해. Danh từ
🌏 NĂM MỚI: Năm mới bắt đầu.

숫놈 : → 수놈 Danh từ
🌏

수납 (受納) : 물건 등을 어떤 곳에 넣어 둠. Danh từ
🌏 SỰ CẤT, SỰ CHỨA: Việc đặt để đồ vật vào chỗ nào đó.

시너 (thinner) : 페인트를 칠할 때 물감의 끈끈한 성질을 약하게 하기 위해 사용하는 액체. Danh từ
🌏 CHẤT LÀM LOÃNG: Chất lỏng được sử dụng để làm giảm tính chất đông đặc của bột màu khi sơn.

소뇌 (小腦) : 주로 운동 기능과 평형 감각을 조절하는, 대뇌의 아래에 위치하는 작은 뇌. Danh từ
🌏 TIỂU NÃO: Não nhỏ nằm bên dưới não lớn, chủ yếu điều tiết cảm giác cân bằng và chức năng vận động.

생년 (生年) : 태어난 해. Danh từ
🌏 NĂM SINH: Năm được sinh ra.

수능 (修能) : ‘대학 수학 능력 시험’을 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC: Từ rút gọn của "대학 수학 능력 시험", tức "kỳ thi tuyển sinh đại học".

사내 (社內) : 회사의 안. Danh từ
🌏 NỘI BỘ CÔNG TY: Bên trong của công ty.

실눈 : 가늘고 작은 눈. 또는 가늘게 뜬 눈. Danh từ
🌏 MẮT LƯƠN, MẮT LÁ RĂM, MẮT LIM DIM: Mắt dài và nhỏ. Hoặc mắt mở he hé.

서남 (西南) : 서쪽과 남쪽. Danh từ
🌏 TÂY NAM: Phía Tây và phía Nam.

서녘 (西 녘) : 서쪽 방향. Danh từ
🌏 PHÍA TÂY: Hướng tây.

스낵 (snack) : 가볍게 먹는 간단한 식사나 간식. Danh từ
🌏 SNACK: Đồ ăn nhẹ hay bữa ăn đơn giản ăn một cách qua loa.

선녀 (仙女) : 옛날이야기에서, 신선 세계에 산다고 하는 여자. Danh từ
🌏 TIÊN NỮ: Người phụ nữ sống ở thế giới thần tiên trong các câu chuyện cổ tích.

수난 (受難) : 견디기 힘든 어려운 일을 당함. Danh từ
🌏 SỰ GẶP NẠN, SỰ GẶP HỌA: Sự gặp việc khó khăn khó chịu đựng được.

수납 (收納) : 은행이나 공공 기관 등에서 돈이나 물건 등을 받아 거두어들임. Danh từ
🌏 VIỆC THU NẠP: Việc thu nhận những thứ như đồ vật hay tiền bạc ở các cơ quan công hay ngân hàng.

소녀 (小女) : 키나 몸집이 작은 여자아이. Danh từ
🌏 CÔ BÉ: Đứa bé gái có chiều cao và thân hình thấp bé.

술내 : 술 냄새. Danh từ
🌏 MÙI RƯỢU: Mùi rượu.

쉰내 : 상한 음식에서 나는 시큼한 냄새. Danh từ
🌏 MÙI ÔI THIU: Mùi chua bốc ra từ thức ăn đã hỏng.

시녀 (侍女) : 항상 곁에서 시중을 드는 여자. Danh từ
🌏 THỊ NỮ, TÌ NỮ: Người con gái luôn ở bên cạnh phục dịch.


:
Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28)