💕 Start: 이
☆ CAO CẤP : 53 ☆☆ TRUNG CẤP : 58 ☆☆☆ SƠ CẤP : 40 NONE : 478 ALL : 629
•
이기주의
(利己主義)
:
주변 사람이나 자신이 속한 집단을 배려하지 않고 자기 자신의 이익만을 추구하려는 태도.
☆
Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA TƯ LỢI: Thái độ chỉ theo đuổi lợi ích cá nhân mà không quan tâm suy nghĩ đến tập thể mà mình đang thuộc vào hay những người xung quanh.
•
이다
:
물건을 머리 위에 얹다.
☆
Động từ
🌏 LÀ: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa chỉ định phân loại hoặc thuộc tính của đối tượng mà chủ ngữ chỉ thị.
•
이듬해
:
어떤 일이 일어난 바로 다음 해.
☆
Danh từ
🌏 NĂM SAU, NĂM TỚI: Năm ngay sau năm mà việc nào đó đã diễn ra.
•
이따금
:
어쩌다가 가끔.
☆
Phó từ
🌏 ĐÔI KHI: Thế nào đó rồi thỉnh thoảng.
•
이래
(以來)
:
과거의 어느 일정한 때부터 지금까지. 또는 그 뒤.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TRƯỚC NAY, TRƯỚC GIỜ, TỪ ĐÓ: Từ một thời điểm nhất định nào đó trong quá khứ đến bây giờ. Hoặc từ đó về sau.
•
이레
:
일곱 날.
☆
Danh từ
🌏 BẢY NGÀY: Bảy ngày.
•
이례적
(異例的)
:
보통의 경우에서 벗어나 특이한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NGOẠI LỆ: Đặc biệt trái với trường hợp thông thường.
•
이론적
(理論的)
:
이론에 바탕을 둔.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LÝ LUẬN: Đặt nền tảng trên lý luận.
•
이루
:
아무리 해도.
☆
Phó từ
🌏 DÙ SAO CŨNG..., BẤT KỂ THẾ NÀO CŨNG ...: Dù thế nào cũng...
•
이륙
(離陸)
:
비행기 등이 날기 위해 땅에서 떠오름.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CẤT CÁNH: Việc máy bay... rời khỏi mặt đất để bay.
•
이름나다
:
세상에 명성이 널리 알려지다.
☆
Động từ
🌏 NỔI DANH, NỔI TIẾNG: Danh tiếng được biết đến rộng rãi trên đời.
•
이산가족
(離散家族)
:
국토의 분단이나 전쟁 등의 사정으로 이리저리 흩어져서 서로 소식을 모르는 가족.
☆
Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH LY TÁN: Gia đình sống riêng rẽ không biết tin tức về nhau vì hoàn cảnh nào đó, ví dụ như chiến tranh hoặc chia cắt lãnh thổ.
•
이상
(理想)
:
어떤 것에 대하여 생각할 수 있는 것 중에서 가장 나은 상태나 모습.
☆
Danh từ
🌏 LÝ TƯỞNG: Trạng thái hay hình ảnh tốt nhất trong những điều có thể nghĩ về cái nào đó.
•
이성적
(理性的)
:
이성에 따르거나 이성을 바탕으로 하는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH DUY LÝ, TÍNH LÝ TRÍ: Việc theo lý trí hoặc lấy lý trí làm nền tảng.
•
이성적
(理性的)
:
이성에 따르거나 이성을 바탕으로 하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH DUY LÝ, MANG TÍNH LÝ TRÍ: Theo lý trí hoặc lấy lý trí làm nền tảng.
•
이슬람교
(Islam 敎)
:
7세기 초 아라비아의 예언자 마호메트가 창시하였으며, 유일신 알라를 모시고 코란을 경전으로 하는, 세계 3대 종교의 하나.
☆
Danh từ
🌏 HỒI GIÁO, ĐẠO HỒI: Một trong ba tôn giáo lớn trên thế giới do nhà tiên tri Mohammed của A-rập sáng lập vào đầu thế kỷ thứ 7, tôn thờ vị thần duy nhất là thánh Allah và lấy kinh Coran làm giáo lý.
•
이어받다
:
앞서 이루어진 일의 결과나, 해 오던 일 또는 그 정신 등을 전하여 받다.
☆
Động từ
🌏 TIẾP NHẬN, THỪA HƯỞNG: Đón nhận kết quả của sự việc đã được tạo nên trước đó, hoặc công việc đã làm từ trước đó cho tới nay hoặc tinh thần đó v.v...
•
이윤
(利潤)
:
장사를 해서 번 돈.
☆
Danh từ
🌏 LỢI NHUẬN: Tiền kiếm được do buôn bán.
•
이의
(異議)
:
어떤 주장이나 결정 등에 대하여 가지는 다른 의견.
☆
Danh từ
🌏 Ý KHÁC, Ý KIẾN BẤT ĐỒNG: Ý kiến khác với chủ trương hay quyết định... nào đó.
•
이점
(利點)
:
이익이 되는 점.
☆
Danh từ
🌏 LỢI ĐIỂM, LỢI THẾ: Điểm có lợi.
•
이제껏
:
(강조하는 말로) 지금까지.
☆
Phó từ
🌏 CHO ĐẾN BÂY GIỜ: (cách nói nhấn mạnh) Cho đến bây giờ
•
이주
(移住)
:
원래 살던 집을 떠나 다른 집으로 옮김.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CƯ: Việc rời khỏi ngôi nhà vốn đang sống và chuyển sang nhà khác.
•
이직률
(移職率)
:
다니던 직장을 옮기거나 직업을 바꾸는 사람들의 비율.
☆
Danh từ
🌏 TỈ LỆ CHUYỂN CHỖ LÀM, TỈ LỆ THAY ĐỔI CÔNG VIỆC: Tỉ lệ người thay đổi chỗ làm đã từng làm.
•
이탈
(離脫)
:
어떤 범위나 줄, 기준 등에서 떨어져 나오거나 떨어져 나감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THOÁT LY, SỰ THOÁT RA: Sự thoát ra hay rời khỏi phạm vi, hàng ngũ hay tiêu chuẩn.. nào đó.
•
이해
(利害)
:
이익과 손해.
☆
Danh từ
🌏 LỢI HẠI: Sự tổn hại và lợi ích.
•
이슬
:
공기 중의 수증기가 기온이 내려가거나 찬 물체에 부딪혀서 한데 뭉치어 생긴 작은 물방울.
☆
Danh từ
🌏 SƯƠNG: Giọt nước nhỏ tạo thành do hơi nước trong không khí tụ lại một chỗ vì nhiệt độ giảm xuống hoặc chạm phải vật thể lạnh.
•
이기심
(利己心)
:
자신의 이익만을 생각하는 마음.
☆
Danh từ
🌏 LÒNG VỊ KỶ, LÒNG ÍCH KỶ: Lòng chỉ nghĩ đến lợi ích của bản thân.
•
이득
(利得)
:
이익을 얻음. 또는 그 이익.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THU LỢI: Việc nhận được ích lợi, Hoặc lợi ích đó.
•
이중
(二重)
:
두 겹. 또는 두 번 겹치는 것.
☆
Danh từ
🌏 NHỊ TRÙNG, SỰ GẤP ĐÔI, SỰ NHÂN ĐÔI, ĐÔI, HAI: Hai lớp. Hoặc cái trùng lắp hai lần.
•
이행
(履行)
:
약속이나 계약 등을 실제로 행함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THỰC HIỆN, SỰ THỰC HÀNH, SỰ THỰC THI: Việc thực hiện lời hứa hay hợp đồng.
•
이를테면
:
다른 말로 하자면.
☆
Phó từ
🌏 HAY NÓI KHÁC ĐI: Nếu nói bằng lời khác thì.
•
이면지
(裏面紙)
:
한쪽 면만 쓰고 다른 면은 비어 있는 종이. 또는 그 비어 있는 면.
☆
Danh từ
🌏 GIẤY TẬN DỤNG: Giấy chỉ mới dùng một mặt và mặt kia còn trống. Hoặc mặt giấy còn trống đó.
•
이끌리다
:
다른 사람이 가고자 하는 곳으로 같이 따라가게 되다.
☆
Động từ
🌏 BỊ LÔI ĐI, BỊ KÉO ĐI: Bị cùng đi theo đến nơi mà người khác định đi.
•
이력
(履歷)
:
한 사람이 지금까지 거쳐 온 학업, 직업, 경험 등의 경력.
☆
Danh từ
🌏 LÝ LỊCH: Sự kinh qua học tập, nghề nghiệp, kinh nghiệm... mà một người đã trải qua trước nay.
•
이론적
(理論的)
:
이론에 바탕을 둔 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH LÝ LUẬN: Cái đặt nền tảng trên lý luận.
•
이면
(裏面)
:
물체의 뒤쪽 면.
☆
Danh từ
🌏 MẶT SAU: Mặt phía sau của vật thể.
•
이견
(異見)
:
어떠한 의견에 대한 다른 의견. 또는 서로 다른 의견.
☆
Danh từ
🌏 Ý KIẾN KHÁC: Ý kiến khác về ý kiến nào đó. Hoặc ý kiến khác nhau.
•
이례적
(異例的)
:
보통의 경우에서 벗어나 특이한 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH LẠ THƯỜNG, TÍNH DỊ THƯỜNG, TÍNH BẤT THƯỜNG: Cái đặc biệt vượt ra ngoài trường hợp thông thường.
•
이심전심
(以心傳心)
:
마음과 마음으로 서로 뜻이 통함.
☆
Danh từ
🌏 TÂM ĐẦU Ý HỢP: Ý thông nhau giữa tâm hồn và tâm hồn.
•
이색적
(異色的)
:
보통과 달리 색다른 성질을 지닌 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH KHÁC LẠ, TÍNH MỚI LẠ: Cái có tính chất lạ lẫm khác với bình thường.
•
이어폰
(earphone)
:
귀에 꽂아서 기계에서 나오는 소리를 듣는 작은 장치.
☆
Danh từ
🌏 CÁI TAI NGHE: Thiết bị cắm vào tai và nghe âm thanh phát ra từ máy móc.
•
이어서
:
앞의 말이나 행동에 계속하여.
☆
Phó từ
🌏 TIẾP THEO: Tiếp tục lời nói hoặc hành động trước đó.
•
이주민
(移住民)
:
다른 곳으로 옮겨 가서 사는 사람. 또는 다른 곳에서 옮겨 와서 사는 사람.
☆
Danh từ
🌏 DÂN DI TRÚ, DÂN DI CƯ: Người chuyển đến nơi khác sinh sống, hoặc người từ nơi khác đến sinh sống và định cư.
•
이직
(移職)
:
다니던 직장을 옮기거나 직업을 바꿈.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ LÀM, SỰ THAY ĐỔI CÔNG VIỆC: Sự thay đổi chỗ làm đã từng làm.
•
이식
(移植)
:
나무 등을 다른 곳에 옮겨 심는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ TRỒNG: Việc dời cây... sang trồng ở chỗ khác.
•
이색적
(異色的)
:
보통과 달리 색다른 성질을 지닌.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÁC LẠ, MANG TÍNH MỚI LẠ: Có tính chất lạ lẫm khác với bình thường.
•
이열치열
(以熱治熱)
:
열은 열로써 다스림.
☆
Danh từ
🌏 LẤY NHIỆT TRỊ NHIỆT: Việc điều tiết nhiệt bằng nhiệt.
•
이치
(理致)
:
정당하고 도리에 맞는 원리. 또는 근본이 되는 목적이나 중요한 뜻.
☆
Danh từ
🌏 LẼ PHẢI, NGUYÊN TẮC: Nguyên lý chính đáng và hợp với đạo lý. Hoặc ý nghĩa quan trọng hay mục đích trở thành căn bản.
•
이상형
(理想型)
:
가장 완전하다고 생각하는 사람의 유형.
☆
Danh từ
🌏 MẪU NGƯỜI LÝ TƯỞNG: Mẫu người mà mình nghĩ là hoàn hảo nhất.
•
이왕이면
(已往 이면)
:
어차피 그렇게 할 바에는.
☆
Phó từ
🌏 ĐẾN NƯỚC NÀY THÌ, ĐẰNG NÀO CŨNG THẾ, ĐẰNG NÀO CŨNG VẬY: Dẫu sao việc sẽ trở thành như thế.
•
이글거리다
:
불이 발갛게 피어 불꽃이 자꾸 움직이며 피어오르다.
☆
Động từ
🌏 BẬP BÙNG, PHỪNG PHỪNG: Lửa cháy đỏ và những tia lửa theo đó cứ di chuyển cháy lên.
• Cách nói ngày tháng (59) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Thông tin địa lí (138) • Tìm đường (20) • Xem phim (105) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sở thích (103) • Ngôn ngữ (160) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng bệnh viện (204) • Đời sống học đường (208) • Sức khỏe (155) • Nghệ thuật (23) • Giáo dục (151) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Luật (42) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Nghệ thuật (76) • So sánh văn hóa (78) • Thể thao (88) • Gọi món (132) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Tôn giáo (43) • Cách nói thời gian (82)