💕 Start:

CAO CẤP : 34 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 174 ALL : 230

흥 (感興) : 마음속 깊이 감동을 받아서 일어나는 즐거운 느낌. Danh từ
🌏 CẢM HỨNG: Cảm giác vui sướng xuất hiện vì tiếp nhận sự cảm động sâu sắc trong lòng.

싸- : (감싸고, 감싸는데, 감싸, 감싸서, 감싸니, 감싸면, 감싼, 감싸는, 감쌀, 감쌉니다, 감쌌다, 감싸라)→ 감싸다 None
🌏

내하다 (堪耐 하다) : 어려움을 참고 견디다. Động từ
🌏 CHỊU ĐỰNG: Kiên trì và chịu đựng khó khăn.

별하다 (鑑別 하다) : 어떠한 것을 잘 살펴보아 그것의 가치나 진위를 판단하다. Động từ
🌏 GIÁM ĐỊNH, PHÂN BIỆT: Soi xét kĩ cái nào đó rồi phán đoán giá trị hay sự thật giả của nó.

사장 (感謝狀) : 공로가 있는 사람에게 감사하는 내용을 적은 문서. Danh từ
🌏 THƯ CẢM ƠN, BẰNG GHI CÔNG: Văn bản ghi nội dung cảm ơn dành cho người có công lao.

시망 (監視網) : 주의 깊게 지켜보며 사람을 단속하거나 상황을 통제하기 위해 만든 조직이나 체계. Danh từ
🌏 MẠNG LƯỚI GIÁM SÁT: Hệ thống hoặc tổ chức được tạo ra để theo dõi sát sao và khống chế tình hình hoặc kiểm soát con người.

안되다 (勘案 되다) : 여러 사정이 살펴져서 생각되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CÂN NHẮC, ĐƯỢC TÍNH ĐẾN: Các tình huống được xem xét và nghĩ đến.

정 이입 (感情移入) : 자연이나 예술 작품 등에 자신의 감정을 불어넣어 그 대상과 자기가 서로 통한다고 느끼는 일. None
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM: Việc gắn cảm xúc của mình vào giới tự nhiên hay tác phẩm nghệ thuật… nên cảm thấy bản thân đồng điệu với đối tượng đó.

탄조 (感歎調) : 크게 느끼어 마음으로 따를 듯한 말투. Danh từ
🌏 NGỮ ĐIỆU CẢM THÁN: Cách nói thể hiện cảm nhận lớn và dẫn theo bằng tâm trạng.

각적 (感覺的) : 감각을 자극하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CẢM GIÁC: Kích thích cảm giác.

사하다 (感謝 하다) : 고맙게 여기다. Động từ
🌏 CẢM TẠ: Cảm thấy biết ơn.

색 (감 色) : 잘 익은 감의 색깔과 비슷한 진한 주황색. Danh từ
🌏 MÀU HỒNG CHÍN, MÀU VÀNG SẬM: Màu vàng cam đậm giống như màu quả hồng chín kỹ.

수하다 (甘受 하다) : 괴롭고 힘든 일을 달갑게 받아들이다. Động từ
🌏 CAM CHỊU, CAM LÒNG: Chấp nhận việc khó nhọc và phiền phức một cách vui vẻ.

응 (感應) : 어떤 사실이나 사물, 자연에서 느낌을 받아 마음이 움직임. Danh từ
🌏 SỰ RUNG CẢM, SỰ RUNG ĐỘNG: Việc tâm hồn lay động do cảm nhận từ sự việc hay sự vật nào đó, tự nhiên.

도 (感度) : 자극에 대해 느끼는 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ NHẠY CẢM: Mức độ cảm nhận đối với sự kích thích.

격적 (感激的) : 마음에 느끼는 감동이 큰. Định từ
🌏 MANG TÍNH CẢM KÍCH: Cảm động cảm nhận trong lòng rất lớn.

내 (堪耐) : 어려움을 참고 견딤. Danh từ
🌏 SỰ CHỊU KHÓ, SỰ NHẪN NẠI: Sự kiên trì và chịu đựng khó khăn.

아쥐다 : 손이나 팔로 감아서 힘 있게 꽉 잡다. Động từ
🌏 NẮM CHẶT, TÚM CHẶT, ÔM CHẶT: Bao quanh bằng tay hay cánh tay và giữ thật chặt.

지기 (感知器) : 소리, 빛, 온도 등의 발생이나 변화를 알아내는 기계 장치. Danh từ
🌏 BỘ CẢM BIẾN, SENSOR: Thiết bị máy móc nhận biết sự phát sinh hoặc thay đổi của âm thanh, ánh sáng, nhiệt độ...

청 (監聽) : 내부의 비밀을 보호하거나 수사 등에 필요한 정보를 얻기 위해 전화 등의 내용을 몰래 엿듣는 일. Danh từ
🌏 SỰ THÁM THÍNH: Việc nghe trộm nội dung điện thoại… để bảo vệ bí mật nội bộ hoặc lấy thông tin cần thiết cho điều tra...

리 (監理) : 건축이나 공사 등을 감독하고 관리함. Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT: Việc giám sát và quản lí xây dựng hay công trình...

자 (減資) : 회사가 자산의 손실을 메우거나 실제보다 많게 계산된 자본을 바로잡기 위해 자본금을 줄이는 것. Danh từ
🌏 SỰ GIẢM VỐN, SỰ CẮT GIẢM VỐN: Việc công ti giảm bớt vốn nhằm cải thiện thiệt hại tài sản hay sắp xếp lại vốn đã tính nhiều hơn thực tế.

투 : (옛날에) 머리에 쓰던 말총, 가죽, 헝겊 등으로 만든 작은 모자. Danh từ
🌏 GAMTU; MŨ TRIỀU THIÊN: Mũ nhỏ làm bằng vải, da hay bờm ngựa dùng đội lên đầu (vào thời xưa).

미료 (甘味料) : 단맛을 내는 데 쓰이는 재료. Danh từ
🌏 BỘT NÊM, GIA VỊ (TẠO VỊ NGỌT): Nguyên liệu được dùng để tạo vị ngọt.

호 (監護) : 감독하고 보호함. Danh từ
🌏 SỰ GIÁM HỘ: Sự giám sát và bảo vệ.

탄형 (感歎形) : 감탄의 뜻을 나타내는 용언 및 서술격 조사 ‘이다’의 활용형. Danh từ
🌏 DẠNG CẢM THÁN: Dạng chia của vị từ và trợ từ vị cách ‘이다’ thể hiện nghĩa cảm thán.

을 잡다 : 사정을 알아차리다.
🌏 CẢM NHẬN ĐƯỢC, NẮM BẮT ĐƯỢC, HIỂU RA: Biết được sự tình.

각 기관 (感覺器官) : 동물의 몸에서 외부의 자극을 느끼는 기관. None
🌏 CƠ QUAN CẢM GIÁC: Cơ quan cảm nhận sự kích thích của bên ngoài trong cơ thể của động vật.

기다 : 다른 사람의 눈꺼풀을 내려 눈이 덮이게 하다. Động từ
🌏 BỊT (MẮT): Làm cho mí mắt của người khác hạ xuống và mắt được khép lại.

나무 : 감이 열리는 나무. Danh từ
🌏 CÂY HỒNG: Loài cây cho quả hồng.

별 (鑑別) : 어떠한 것을 잘 살펴보아 그것의 가치나 진위를 판단함. Danh từ
🌏 SỰ GIÁM ĐỊNH, SỰ PHÂN BIỆT: Việc xem xét kĩ cái nào đó rồi phán đoán giá trị hay sự thật giả của nó.

식초 (감 食醋) : 감으로 만든 식초. Danh từ
🌏 DẤM HỒNG: dấm hồng

지덕지 (感之德之) : 매우 고맙게 생각하는 모양. Phó từ
🌏 VỚI VẺ BIẾT ƠN: Hình ảnh cảm thấy rất biết ơn.

지되다 (感知 되다) : 느끼어 알게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CẢM NHẬN, ĐƯỢC TRI NHẬN: Được cảm nhận biết được.

찰 (監察) : 단체의 규율과 구성원의 행동을 감독하여 살핌. Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT: Sự theo dõi và xem xét quy luật của tổ chức và hành động của thành viên.

초 (甘草) : 한방 재료로 널리 쓰이는 단맛의 풀. 또는 그 뿌리. Danh từ
🌏 CAM THẢO, RỄ CAM THẢO: Cây cỏ có vị ngọt được dùng làm vị thuốc Bắc rất phổ biến. Hoặc rễ cây đó.

축하다 (減縮 하다) : 어떤 것의 수나 양을 줄이다. Động từ
🌏 CẮT GIẢM, GIẢM BỚT, RÚT GỌN: Giảm số hay lượng của cái gì đó.

치다 : 어떤 느낌이나 기억이 마음에 깊이 남아 잊히지 않고 계속 감돌다. Động từ
🌏 ÁM ẢNH, QUANH QUẨN: Cảm giác hay kí ức nào đó ăn sâu vào lòng nên không quên và liên tục gợi nhớ.

칠맛 : 맛있는 음식을 먹고 난 뒤에 입에 남는 아주 좋은 느낌. Danh từ
🌏 VỊ NGON TUYỆT: Cảm giác rất tuyệt còn lại trong miệng sau khi ăn món ngon xong.

탄문 (感歎文) : 말하는 사람이 듣는 사람을 별로 의식하지 않고 자기의 느낌을 비교적 강하게 표현하는 문장. Danh từ
🌏 CÂU CẢM THÁN: Câu mà người nói biểu hiện cảm giác của bản thân một cách tương đối mạnh mẽ và không mấy để ý đến người nghe.

면되다 (減免 되다) : 세금이나 학비, 형벌 등이 줄거나 면제되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC MIỄN GIẢM: Thuế, học phí hay hình phạt… được giảm hay miễn.

면하다 (減免 하다) : 세금이나 학비, 형벌 등을 줄이거나 면제하다. Động từ
🌏 MIỄN GIẢM: Giảm hay miễn thuế, học phí hay hình phạt…

감하다 : 잘 보이거나 들리지 않을 만큼 매우 멀다. Tính từ
🌏 MỜ MỊT, MỊT MÙ, MỊT MÙNG: Rất xa, đến mức không thấy hoặc nghe rõ.

금되다 (監禁 되다) : 자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 갇히다. Động từ
🌏 BỊ GIAM CẦM, BỊ GIAM, BỊ GIAM GIỮ: Bị nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.

액하다 (減額 하다) : 액수를 줄이다. Động từ
🌏 CẮT GIẢM SỐ TIỀN, GIẢM SỐ TIỀN: Giảm bớt số tiền.

정을 해치다 : 다른 사람의 기분을 나쁘게 하다.
🌏 LÀM TỔN THƯƠNG TÌNH CẢM: Làm cho tâm trạng của người khác tồi tệ.

투를 쓰다 : (속된 말로) 어떤 자리나 지위에 오르다.
🌏 ĐỘI MŨ QUAN: (cách nói thông tục) Lên đến vị trí hay địa vị nào đó.

색 (紺色) : 검은 빛이 있는 짙은 푸른 색. Danh từ
🌏 MÀU XANH ĐEN: Màu xanh đậm có ánh đen.

청 (紺靑) : 깨끗한 느낌의 남색. Danh từ
🌏 XANH BIẾC: Màu xanh đậm có cảm giác thanh khiết.

동시키다 (感動 시키다) : 강하게 느껴 마음을 움직이게 하다. Động từ
🌏 LÀM CẢM ĐỘNG: Làm lay động tâm tư do cảm nhận một cách mạnh mẽ.

리교 (監理敎) : 18세기 초 영국에서 창시되었고, 교리보다 사랑의 실천에 중점을 두는 개신교의 한 교파. Danh từ
🌏 GIÁM LÍ GIÁO, HỘI GIÁM LÍ: Một giáo phái của đạo Tin Lành, đặt trọng tâm vào việc thực hiện tình yêu thương hơn là giáo lí, được sáng lập ở Anh vào đầu thế kỷ 18.

감무소식 (감감 無消息) : 소식이나 연락이 전혀 없는 것. Danh từ
🌏 SỰ BẶT TIN, SỰ BẶT VÔ ÂM TÍN, SỰ BẶT TĂM HƠI: Việc hoàn toàn không có tin tức hay liên lạc.

감소식 (감감 消息) : 소식이나 연락이 전혀 없는 상태. Danh từ
🌏 SỰ BẶT VÔ ÂM TÍN: Trạng thái hoàn toàn không có tin tức hay liên lạc.

광지 (感光紙) : 빛을 받았을 때 화학적 변화를 일으키게 하는 물질을 바른 종이. Danh từ
🌏 GIẤY CẢM QUANG: Giấy bôi chất gây biến đổi hóa học khi tiếp nhận ánh sáng.

금당하다 (監禁當 하다) : 자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 갇히다. Động từ
🌏 BỊ GIAM CẦM, BỊ GIAM GIỮ: Bị nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.

금하다 (監禁 하다) : 자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 가두다. Động từ
🌏 GIAM CẦM, GIAM GIỮ: Nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.

격하다 (感激 하다) : 마음에 깊이 느끼어 매우 감동하다. Động từ
🌏 CẢM KÍCH: Rất cảm động do cảm nhận sâu sắc trong lòng.

광판 (感光板) : 빛을 받았을 때 화학적 변화를 일으키게 하는 물질을 바른 유리판이나 셀룰로이드 판. Danh từ
🌏 KÍNH CẢM QUANG: Tấm kính hoặc tấm celluloid được bôi chất gây biến đổi hóa học tiếp nhận ánh sáng.

복하다 (感服 하다) : 진심으로 크게 감동하다. Động từ
🌏 CẢM PHỤC: Cảm động mạnh một cách thực sự.

복 (感服) : 진심으로 크게 감동함. Danh từ
🌏 SỰ CẢM PHỤC: Việc cảm động mạnh một cách thực sự.

별력 (鑑別力) : 어떠한 것을 잘 살펴보아 그것의 가치나 진위를 구별해 내는 능력. Danh từ
🌏 NĂNG LỰC GIÁM ĐỊNH, KHẢ NĂNG PHÂN BIỆT: Năng lực soi xét cái nào đó rồi phân biệt được giá trị hay sự thật giả của nó.

봉하다 (減俸 하다) : 봉급을 줄이다. Động từ
🌏 CẮT GIẢM LƯƠNG (TIỀN CÔNG, THU NHẬP): Giảm bớt tiền lương.

사원 (監査院) : 국가의 세금 사용과 공무원의 직무를 감독하고 조사하는 정부 기관. Danh từ
🌏 VIỆN KIỂM SÁT: Cơ quan chính phủ giám sát và điều tra việc sử dụng tiền thuế của quốc gia và công việc của viên chức nhà nước.

사원 (鑑査員) : 단체나 조직의 업무 등을 감독하고 어떠한 비리나 문제가 있는지 자세히 조사하는 일을 맡아보는 직원. Danh từ
🌏 THANH TRA VIÊN, KIỂM SÁT VIÊN: Nhân viên đảm trách việc giám sát nghiệp vụ… của đoàn thể hay tổ chức và điều tra chi tiết xem có sự phi lí hay vấn đề nào không.

산 (減産) : 생산하는 양을 줄임. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM SẢN LƯỢNG: Việc giảm bớt lượng sản xuất.

상법 (鑑賞法) : 예술 작품이나 아름다운 대상을 즐기고 이해하고 평가하는 방법. Danh từ
🌏 CÁCH CẢM THỤ, PHƯƠNG PHÁP CẢM THỤ: Cách thưởng thức, lí giải và đánh giá tác phẩm nghệ thuật hoặc đối tượng hay đẹp.

상자 (鑑賞者) : 예술 작품의 아름다움을 이해하고 즐기며 평가하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CẢM THỤ, NGƯỜI CẢM NHẬN, NGƯỜI THƯỞNG THỨC: Người lí giải, thưởng thức và đánh giá cái hay đẹp của tác phẩm nghệ thuật.

성 지수 (感性指數) : 감성의 정도를 기준에 따라 수치로 나타낸 것. None
🌏 CHỈ SỐ CẢM XÚC: Cái thể hiện mức độ cảm xúc bằng chỉ số theo tiêu chuẩn.

소율 (減少率) : 줄어드는 비율. Danh từ
🌏 TỶ LỆ GIẢM: Tỉ lệ giảm sút.

시탑 (監視塔) : 특정한 지역이나 대상을 통제하기 위하여 이를 지켜볼 수 있도록 높이 세운 탑. Danh từ
🌏 THÁP CANH, THÁP CANH GÁC: Tháp được dựng cao để có thể theo dõi nhằm khống chế đối tượng hoặc khu vực đặc thù.

시원 (監視員) : 사람이나 상황을 주의 깊게 지켜보며 단속하거나 통제하는 책임과 임무를 맡은 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN GIÁM SÁT, NHÂN VIÊN THEO DÕI, NHÂN VIÊN CANH GÁC: Người nhận nhiệm vụ và trách nhiệm theo dõi sát sao con người hoặc tình huống để kiểm soát hoặc khống chế.

아올리다 : 감듯이 돌려서 말아 올리다. Động từ
🌏 CUỐN LÊN, QUẤN LÊN, TRỤC LÊN, TỜI LÊN: Xoay như quấn rồi cuộn lên.

염자 (感染者) : 병균이 옮아 전염병에 걸린 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BỊ LÂY NHIỄM: Người mắc bệnh truyền nhiễm do bệnh khuẩn truyền sang.

싸이다 : 둘러서 덮이다. Động từ
🌏 ĐƯỢC QUẤN QUANH, BỊ QUẤN KÍN: Được vây quanh phủ lại.

자탕 (감자 湯) : 돼지 등뼈에 감자, 들깨 각종 야채를 넣어 매콤하게 끓인 찌개. Danh từ
🌏 GAMJATANG; XƯƠNG HẦM KHOAI TÂY: Món canh hầm có vị cay, cho khoai tây, vừng và các loại rau vào nấu với xương lưng heo.

정을 잡다 : 연기나 노래 등을 할 때 필요하거나 요구되는 감정을 만들어 표현하다.
🌏 NHẬP VAI: Tạo nên và thể hiện tình cảm được yêu cầu hay cần thiết trong khi diễn xuất hay hát...

정 (憾情) : 원망하거나 화내는 마음. Danh từ
🌏 SỰ BỰC BỘI, SỰ TỨC GIẬN: Lòng giận dỗi hay oán giận.

정가 (鑑定家) : 그림이나 글씨, 골동품의 가치를 평가하고 진짜인지 가짜인지를 판단하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ GIÁM ĐỊNH: Người đánh giá giá trị hay phán đoán sự thật giả của bức tranh, chữ viết hay đồ cổ.

찰하다 (監察 하다) : 단체의 규율과 구성원의 행동을 감독하여 살피다. Động từ
🌏 GIÁM SÁT: Theo dõi và xem xét quy luật của tổ chức và hành động của thành viên.

질나다 (疳疾 나다) : 원하는 정도에 미치지 못해 마음이 초조하고 안타깝다. Động từ
🌏 RAY RỨT: Nóng lòng và tiếc nuối vì không đạt được mức độ mong muốn.

촉하다 (感觸 하다) : 어떤 것을 피부로 느끼다. Động từ
🌏 CẢM GIÁC TIẾP XÚC, CẢM NHẬN: Cảm thấy điều gì đó qua da.

추- : (감추고, 감추는데, 감추니, 감추면, 감춘, 감추는, 감출, 감춥니다)→ 감추다 None
🌏

투상 (감투 賞) : 경기나 시합을 할 때 이기고 지는 것에 상관없이 최선을 다한 것을 칭찬하여 주는 상. Danh từ
🌏 GIẢI TINH THẦN, GIẢI KHUYẾN KHÍCH: Giải thưởng trao tặng và khen ngợi việc đã thi đấu hết mình không kể thắng thua khi thi đấu hoặc thi đua.

행 (敢行) : 위험이나 어려움이 있지만 과감하게 실행함. Danh từ
🌏 SỰ MẠO HIỂM, SỰ CẢ GAN, SỰ LIỀU, SỰ DÁM: Việc thực hiện một cách quả cảm dù có khó khăn và nguy hiểm.

춰- : (감춰, 감춰서, 감췄다, 감춰라)→ 감추다 None
🌏

퇴 (減退) : 능력이나 기능 등이 줄거나 약해짐. Danh từ
🌏 SỰ GIẢM SÚT, SỰ SUY THOÁI: Việc năng lực hay kĩ năng… giảm hoặc yếu đi.

퇴시키다 (減退 시키다) : 능력이나 기능 등을 줄이거나 약하게 하다. Động từ
🌏 LÀM GIẢM SÚT, GÂY SUY THOÁI: Làm giảm hoặc yếu đi năng lực hay kĩ năng.

행되다 (敢行 되다) : 위험이나 어려움이 있지만 과감하게 실행되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TÁO BẠO, ĐƯỢC MẠNH BẠO, ĐƯỢC QUYẾT LIỆT, ĐƯỢC LIỀU LĨNH: Mặc dù nguy hiểm hoặc khó khăn nhưng vẫn được tiến hành một cách quả cảm.

화되다 (感化 되다) : 좋은 영향을 받아 생각이나 행동이 변하다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CẢM HÓA: Tiếp nhân ảnh hưởng tích cực nên suy nghĩ hay hành động thay đổi.

화력 (感化力) : 좋은 영향을 주어 생각이나 행동을 바꾸는 힘. Danh từ
🌏 NĂNG LỰC CẢM HÓA: Khả năng đem mang lại ảnh hưởng tích cực rồi thay đổi suy nghĩ hay hành động.

화하다 (感化 하다) : 좋은 영향을 받아 생각이나 행동이 변하다. 또는 그렇게 변하게 하다. Động từ
🌏 CẢM HÓA: Chịu ảnh hưởng tích cực rồi suy nghĩ hay tình cảm thay đổi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

형되다 (減刑 되다) : 범죄인의 형벌이 줄어들다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GIẢM ÁN, ĐƯỢC GIẢM HÌNH PHẠT: Hình phạt đối với người phạm tội giảm xuống.

당하다 (堪當 하다) : 어떤 일을 맡아 자기 능력으로 해내다. Động từ
🌏 ĐẢM ĐƯƠNG, SỰ ĐẢM TRÁCH: Đảm nhận việc nào đó và thực hiện bằng năng lực của mình.

감 : 보이는 것이나 들리는 것이 매우 먼 모양. Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) MÙ MỊT, VĂNG VẲNG: Cái nhìn thấy hoặc điều nghe thấy có vẻ rất xa.

사히 (感謝 히) : 고마운 마음으로. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BIẾT ƠN: Với tấm lòng biết ơn.

지하다 (感知 하다) : 느끼어 알다. Động từ
🌏 CẢM NHẬN, TRI NHẬN: Cảm nhận biết được.

각하다 (感覺 하다) : 눈, 코, 귀, 혀, 피부를 통하여 자극을 느끼다. Động từ
🌏 CÓ CẢM GIÁC, CẢM NHẬN, CẢM THẤY: Cảm thấy kích thích thông qua mắt, mũi, tai, lưỡi, da.

귤 (柑橘) : 노란 껍질 속에 쌓여 있으며, 맛이 시고 새콤달콤한 겨울 과일. Danh từ
🌏 QUẢ QUÝT: Loại quả mùa đông có vỏ màu vàng, vị chua dịu và rôn rốt.

동하다 (感動 하다) : 강하게 느껴 마음이 움직이다. Động từ
🌏 CẢM ĐỘNG: Tâm tư dao động do cảm nhận một cách mạnh mẽ.

사 (監事) : 법인의 재산 상태나 업무 상황을 감독하고 조사하는 기관. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 CƠ QUAN KIỂM TOÁN, KIỂM TOÁN VIÊN: Cơ quan giám sát và điều tra tình hình công việc hoặc tình trạng tài sản của pháp nhân. Hoặc người như vậy.


:
Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20)