💕 Start: 감
☆ CAO CẤP : 34 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 174 ALL : 230
•
감흥
(感興)
:
마음속 깊이 감동을 받아서 일어나는 즐거운 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM HỨNG: Cảm giác vui sướng xuất hiện vì tiếp nhận sự cảm động sâu sắc trong lòng.
•
감싸-
:
(감싸고, 감싸는데, 감싸, 감싸서, 감싸니, 감싸면, 감싼, 감싸는, 감쌀, 감쌉니다, 감쌌다, 감싸라)→ 감싸다
None
🌏
•
감내하다
(堪耐 하다)
:
어려움을 참고 견디다.
Động từ
🌏 CHỊU ĐỰNG: Kiên trì và chịu đựng khó khăn.
•
감별하다
(鑑別 하다)
:
어떠한 것을 잘 살펴보아 그것의 가치나 진위를 판단하다.
Động từ
🌏 GIÁM ĐỊNH, PHÂN BIỆT: Soi xét kĩ cái nào đó rồi phán đoán giá trị hay sự thật giả của nó.
•
감사장
(感謝狀)
:
공로가 있는 사람에게 감사하는 내용을 적은 문서.
Danh từ
🌏 THƯ CẢM ƠN, BẰNG GHI CÔNG: Văn bản ghi nội dung cảm ơn dành cho người có công lao.
•
감시망
(監視網)
:
주의 깊게 지켜보며 사람을 단속하거나 상황을 통제하기 위해 만든 조직이나 체계.
Danh từ
🌏 MẠNG LƯỚI GIÁM SÁT: Hệ thống hoặc tổ chức được tạo ra để theo dõi sát sao và khống chế tình hình hoặc kiểm soát con người.
•
감안되다
(勘案 되다)
:
여러 사정이 살펴져서 생각되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC CÂN NHẮC, ĐƯỢC TÍNH ĐẾN: Các tình huống được xem xét và nghĩ đến.
•
감정 이입
(感情移入)
:
자연이나 예술 작품 등에 자신의 감정을 불어넣어 그 대상과 자기가 서로 통한다고 느끼는 일.
None
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM: Việc gắn cảm xúc của mình vào giới tự nhiên hay tác phẩm nghệ thuật… nên cảm thấy bản thân đồng điệu với đối tượng đó.
•
감탄조
(感歎調)
:
크게 느끼어 마음으로 따를 듯한 말투.
Danh từ
🌏 NGỮ ĐIỆU CẢM THÁN: Cách nói thể hiện cảm nhận lớn và dẫn theo bằng tâm trạng.
•
감각적
(感覺的)
:
감각을 자극하는.
Định từ
🌏 MANG TÍNH CẢM GIÁC: Kích thích cảm giác.
•
감사하다
(感謝 하다)
:
고맙게 여기다.
Động từ
🌏 CẢM TẠ: Cảm thấy biết ơn.
•
감색
(감 色)
:
잘 익은 감의 색깔과 비슷한 진한 주황색.
Danh từ
🌏 MÀU HỒNG CHÍN, MÀU VÀNG SẬM: Màu vàng cam đậm giống như màu quả hồng chín kỹ.
•
감수하다
(甘受 하다)
:
괴롭고 힘든 일을 달갑게 받아들이다.
Động từ
🌏 CAM CHỊU, CAM LÒNG: Chấp nhận việc khó nhọc và phiền phức một cách vui vẻ.
•
감응
(感應)
:
어떤 사실이나 사물, 자연에서 느낌을 받아 마음이 움직임.
Danh từ
🌏 SỰ RUNG CẢM, SỰ RUNG ĐỘNG: Việc tâm hồn lay động do cảm nhận từ sự việc hay sự vật nào đó, tự nhiên.
•
감도
(感度)
:
자극에 대해 느끼는 정도.
Danh từ
🌏 ĐỘ NHẠY CẢM: Mức độ cảm nhận đối với sự kích thích.
•
감격적
(感激的)
:
마음에 느끼는 감동이 큰.
Định từ
🌏 MANG TÍNH CẢM KÍCH: Cảm động cảm nhận trong lòng rất lớn.
•
감내
(堪耐)
:
어려움을 참고 견딤.
Danh từ
🌏 SỰ CHỊU KHÓ, SỰ NHẪN NẠI: Sự kiên trì và chịu đựng khó khăn.
•
감아쥐다
:
손이나 팔로 감아서 힘 있게 꽉 잡다.
Động từ
🌏 NẮM CHẶT, TÚM CHẶT, ÔM CHẶT: Bao quanh bằng tay hay cánh tay và giữ thật chặt.
•
감지기
(感知器)
:
소리, 빛, 온도 등의 발생이나 변화를 알아내는 기계 장치.
Danh từ
🌏 BỘ CẢM BIẾN, SENSOR: Thiết bị máy móc nhận biết sự phát sinh hoặc thay đổi của âm thanh, ánh sáng, nhiệt độ...
•
감청
(監聽)
:
내부의 비밀을 보호하거나 수사 등에 필요한 정보를 얻기 위해 전화 등의 내용을 몰래 엿듣는 일.
Danh từ
🌏 SỰ THÁM THÍNH: Việc nghe trộm nội dung điện thoại… để bảo vệ bí mật nội bộ hoặc lấy thông tin cần thiết cho điều tra...
•
감리
(監理)
:
건축이나 공사 등을 감독하고 관리함.
Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT: Việc giám sát và quản lí xây dựng hay công trình...
•
감자
(減資)
:
회사가 자산의 손실을 메우거나 실제보다 많게 계산된 자본을 바로잡기 위해 자본금을 줄이는 것.
Danh từ
🌏 SỰ GIẢM VỐN, SỰ CẮT GIẢM VỐN: Việc công ti giảm bớt vốn nhằm cải thiện thiệt hại tài sản hay sắp xếp lại vốn đã tính nhiều hơn thực tế.
•
감투
:
(옛날에) 머리에 쓰던 말총, 가죽, 헝겊 등으로 만든 작은 모자.
Danh từ
🌏 GAMTU; MŨ TRIỀU THIÊN: Mũ nhỏ làm bằng vải, da hay bờm ngựa dùng đội lên đầu (vào thời xưa).
•
감미료
(甘味料)
:
단맛을 내는 데 쓰이는 재료.
Danh từ
🌏 BỘT NÊM, GIA VỊ (TẠO VỊ NGỌT): Nguyên liệu được dùng để tạo vị ngọt.
•
감호
(監護)
:
감독하고 보호함.
Danh từ
🌏 SỰ GIÁM HỘ: Sự giám sát và bảo vệ.
•
감탄형
(感歎形)
:
감탄의 뜻을 나타내는 용언 및 서술격 조사 ‘이다’의 활용형.
Danh từ
🌏 DẠNG CẢM THÁN: Dạng chia của vị từ và trợ từ vị cách ‘이다’ thể hiện nghĩa cảm thán.
•
감을 잡다
:
사정을 알아차리다.
🌏 CẢM NHẬN ĐƯỢC, NẮM BẮT ĐƯỢC, HIỂU RA: Biết được sự tình.
•
감각 기관
(感覺器官)
:
동물의 몸에서 외부의 자극을 느끼는 기관.
None
🌏 CƠ QUAN CẢM GIÁC: Cơ quan cảm nhận sự kích thích của bên ngoài trong cơ thể của động vật.
•
감기다
:
다른 사람의 눈꺼풀을 내려 눈이 덮이게 하다.
Động từ
🌏 BỊT (MẮT): Làm cho mí mắt của người khác hạ xuống và mắt được khép lại.
•
감나무
:
감이 열리는 나무.
Danh từ
🌏 CÂY HỒNG: Loài cây cho quả hồng.
•
감별
(鑑別)
:
어떠한 것을 잘 살펴보아 그것의 가치나 진위를 판단함.
Danh từ
🌏 SỰ GIÁM ĐỊNH, SỰ PHÂN BIỆT: Việc xem xét kĩ cái nào đó rồi phán đoán giá trị hay sự thật giả của nó.
•
감식초
(감 食醋)
:
감으로 만든 식초.
Danh từ
🌏 DẤM HỒNG: dấm hồng
•
감지덕지
(感之德之)
:
매우 고맙게 생각하는 모양.
Phó từ
🌏 VỚI VẺ BIẾT ƠN: Hình ảnh cảm thấy rất biết ơn.
•
감지되다
(感知 되다)
:
느끼어 알게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC CẢM NHẬN, ĐƯỢC TRI NHẬN: Được cảm nhận biết được.
•
감찰
(監察)
:
단체의 규율과 구성원의 행동을 감독하여 살핌.
Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT: Sự theo dõi và xem xét quy luật của tổ chức và hành động của thành viên.
•
감초
(甘草)
:
한방 재료로 널리 쓰이는 단맛의 풀. 또는 그 뿌리.
Danh từ
🌏 CAM THẢO, RỄ CAM THẢO: Cây cỏ có vị ngọt được dùng làm vị thuốc Bắc rất phổ biến. Hoặc rễ cây đó.
•
감축하다
(減縮 하다)
:
어떤 것의 수나 양을 줄이다.
Động từ
🌏 CẮT GIẢM, GIẢM BỚT, RÚT GỌN: Giảm số hay lượng của cái gì đó.
•
감치다
:
어떤 느낌이나 기억이 마음에 깊이 남아 잊히지 않고 계속 감돌다.
Động từ
🌏 ÁM ẢNH, QUANH QUẨN: Cảm giác hay kí ức nào đó ăn sâu vào lòng nên không quên và liên tục gợi nhớ.
•
감칠맛
:
맛있는 음식을 먹고 난 뒤에 입에 남는 아주 좋은 느낌.
Danh từ
🌏 VỊ NGON TUYỆT: Cảm giác rất tuyệt còn lại trong miệng sau khi ăn món ngon xong.
•
감탄문
(感歎文)
:
말하는 사람이 듣는 사람을 별로 의식하지 않고 자기의 느낌을 비교적 강하게 표현하는 문장.
Danh từ
🌏 CÂU CẢM THÁN: Câu mà người nói biểu hiện cảm giác của bản thân một cách tương đối mạnh mẽ và không mấy để ý đến người nghe.
•
감면되다
(減免 되다)
:
세금이나 학비, 형벌 등이 줄거나 면제되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC MIỄN GIẢM: Thuế, học phí hay hình phạt… được giảm hay miễn.
•
감면하다
(減免 하다)
:
세금이나 학비, 형벌 등을 줄이거나 면제하다.
Động từ
🌏 MIỄN GIẢM: Giảm hay miễn thuế, học phí hay hình phạt…
•
감감하다
:
잘 보이거나 들리지 않을 만큼 매우 멀다.
Tính từ
🌏 MỜ MỊT, MỊT MÙ, MỊT MÙNG: Rất xa, đến mức không thấy hoặc nghe rõ.
•
감금되다
(監禁 되다)
:
자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 갇히다.
Động từ
🌏 BỊ GIAM CẦM, BỊ GIAM, BỊ GIAM GIỮ: Bị nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.
•
감액하다
(減額 하다)
:
액수를 줄이다.
Động từ
🌏 CẮT GIẢM SỐ TIỀN, GIẢM SỐ TIỀN: Giảm bớt số tiền.
•
감정을 해치다
:
다른 사람의 기분을 나쁘게 하다.
🌏 LÀM TỔN THƯƠNG TÌNH CẢM: Làm cho tâm trạng của người khác tồi tệ.
•
감투를 쓰다
:
(속된 말로) 어떤 자리나 지위에 오르다.
🌏 ĐỘI MŨ QUAN: (cách nói thông tục) Lên đến vị trí hay địa vị nào đó.
•
감색
(紺色)
:
검은 빛이 있는 짙은 푸른 색.
Danh từ
🌏 MÀU XANH ĐEN: Màu xanh đậm có ánh đen.
•
감청
(紺靑)
:
깨끗한 느낌의 남색.
Danh từ
🌏 XANH BIẾC: Màu xanh đậm có cảm giác thanh khiết.
•
감동시키다
(感動 시키다)
:
강하게 느껴 마음을 움직이게 하다.
Động từ
🌏 LÀM CẢM ĐỘNG: Làm lay động tâm tư do cảm nhận một cách mạnh mẽ.
•
감리교
(監理敎)
:
18세기 초 영국에서 창시되었고, 교리보다 사랑의 실천에 중점을 두는 개신교의 한 교파.
Danh từ
🌏 GIÁM LÍ GIÁO, HỘI GIÁM LÍ: Một giáo phái của đạo Tin Lành, đặt trọng tâm vào việc thực hiện tình yêu thương hơn là giáo lí, được sáng lập ở Anh vào đầu thế kỷ 18.
•
감감무소식
(감감 無消息)
:
소식이나 연락이 전혀 없는 것.
Danh từ
🌏 SỰ BẶT TIN, SỰ BẶT VÔ ÂM TÍN, SỰ BẶT TĂM HƠI: Việc hoàn toàn không có tin tức hay liên lạc.
•
감감소식
(감감 消息)
:
소식이나 연락이 전혀 없는 상태.
Danh từ
🌏 SỰ BẶT VÔ ÂM TÍN: Trạng thái hoàn toàn không có tin tức hay liên lạc.
•
감광지
(感光紙)
:
빛을 받았을 때 화학적 변화를 일으키게 하는 물질을 바른 종이.
Danh từ
🌏 GIẤY CẢM QUANG: Giấy bôi chất gây biến đổi hóa học khi tiếp nhận ánh sáng.
•
감금당하다
(監禁當 하다)
:
자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 갇히다.
Động từ
🌏 BỊ GIAM CẦM, BỊ GIAM GIỮ: Bị nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.
•
감금하다
(監禁 하다)
:
자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 가두다.
Động từ
🌏 GIAM CẦM, GIAM GIỮ: Nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.
•
감격하다
(感激 하다)
:
마음에 깊이 느끼어 매우 감동하다.
Động từ
🌏 CẢM KÍCH: Rất cảm động do cảm nhận sâu sắc trong lòng.
•
감광판
(感光板)
:
빛을 받았을 때 화학적 변화를 일으키게 하는 물질을 바른 유리판이나 셀룰로이드 판.
Danh từ
🌏 KÍNH CẢM QUANG: Tấm kính hoặc tấm celluloid được bôi chất gây biến đổi hóa học tiếp nhận ánh sáng.
•
감복하다
(感服 하다)
:
진심으로 크게 감동하다.
Động từ
🌏 CẢM PHỤC: Cảm động mạnh một cách thực sự.
•
감복
(感服)
:
진심으로 크게 감동함.
Danh từ
🌏 SỰ CẢM PHỤC: Việc cảm động mạnh một cách thực sự.
•
감별력
(鑑別力)
:
어떠한 것을 잘 살펴보아 그것의 가치나 진위를 구별해 내는 능력.
Danh từ
🌏 NĂNG LỰC GIÁM ĐỊNH, KHẢ NĂNG PHÂN BIỆT: Năng lực soi xét cái nào đó rồi phân biệt được giá trị hay sự thật giả của nó.
•
감봉하다
(減俸 하다)
:
봉급을 줄이다.
Động từ
🌏 CẮT GIẢM LƯƠNG (TIỀN CÔNG, THU NHẬP): Giảm bớt tiền lương.
•
감사원
(監査院)
:
국가의 세금 사용과 공무원의 직무를 감독하고 조사하는 정부 기관.
Danh từ
🌏 VIỆN KIỂM SÁT: Cơ quan chính phủ giám sát và điều tra việc sử dụng tiền thuế của quốc gia và công việc của viên chức nhà nước.
•
감사원
(鑑査員)
:
단체나 조직의 업무 등을 감독하고 어떠한 비리나 문제가 있는지 자세히 조사하는 일을 맡아보는 직원.
Danh từ
🌏 THANH TRA VIÊN, KIỂM SÁT VIÊN: Nhân viên đảm trách việc giám sát nghiệp vụ… của đoàn thể hay tổ chức và điều tra chi tiết xem có sự phi lí hay vấn đề nào không.
•
감산
(減産)
:
생산하는 양을 줄임.
Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM SẢN LƯỢNG: Việc giảm bớt lượng sản xuất.
•
감상법
(鑑賞法)
:
예술 작품이나 아름다운 대상을 즐기고 이해하고 평가하는 방법.
Danh từ
🌏 CÁCH CẢM THỤ, PHƯƠNG PHÁP CẢM THỤ: Cách thưởng thức, lí giải và đánh giá tác phẩm nghệ thuật hoặc đối tượng hay đẹp.
•
감상자
(鑑賞者)
:
예술 작품의 아름다움을 이해하고 즐기며 평가하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI CẢM THỤ, NGƯỜI CẢM NHẬN, NGƯỜI THƯỞNG THỨC: Người lí giải, thưởng thức và đánh giá cái hay đẹp của tác phẩm nghệ thuật.
•
감성 지수
(感性指數)
:
감성의 정도를 기준에 따라 수치로 나타낸 것.
None
🌏 CHỈ SỐ CẢM XÚC: Cái thể hiện mức độ cảm xúc bằng chỉ số theo tiêu chuẩn.
•
감소율
(減少率)
:
줄어드는 비율.
Danh từ
🌏 TỶ LỆ GIẢM: Tỉ lệ giảm sút.
•
감시탑
(監視塔)
:
특정한 지역이나 대상을 통제하기 위하여 이를 지켜볼 수 있도록 높이 세운 탑.
Danh từ
🌏 THÁP CANH, THÁP CANH GÁC: Tháp được dựng cao để có thể theo dõi nhằm khống chế đối tượng hoặc khu vực đặc thù.
•
감시원
(監視員)
:
사람이나 상황을 주의 깊게 지켜보며 단속하거나 통제하는 책임과 임무를 맡은 사람.
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN GIÁM SÁT, NHÂN VIÊN THEO DÕI, NHÂN VIÊN CANH GÁC: Người nhận nhiệm vụ và trách nhiệm theo dõi sát sao con người hoặc tình huống để kiểm soát hoặc khống chế.
•
감아올리다
:
감듯이 돌려서 말아 올리다.
Động từ
🌏 CUỐN LÊN, QUẤN LÊN, TRỤC LÊN, TỜI LÊN: Xoay như quấn rồi cuộn lên.
•
감염자
(感染者)
:
병균이 옮아 전염병에 걸린 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI BỊ LÂY NHIỄM: Người mắc bệnh truyền nhiễm do bệnh khuẩn truyền sang.
•
감싸이다
:
둘러서 덮이다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC QUẤN QUANH, BỊ QUẤN KÍN: Được vây quanh phủ lại.
•
감자탕
(감자 湯)
:
돼지 등뼈에 감자, 들깨 각종 야채를 넣어 매콤하게 끓인 찌개.
Danh từ
🌏 GAMJATANG; XƯƠNG HẦM KHOAI TÂY: Món canh hầm có vị cay, cho khoai tây, vừng và các loại rau vào nấu với xương lưng heo.
•
감정을 잡다
:
연기나 노래 등을 할 때 필요하거나 요구되는 감정을 만들어 표현하다.
🌏 NHẬP VAI: Tạo nên và thể hiện tình cảm được yêu cầu hay cần thiết trong khi diễn xuất hay hát...
•
감정
(憾情)
:
원망하거나 화내는 마음.
Danh từ
🌏 SỰ BỰC BỘI, SỰ TỨC GIẬN: Lòng giận dỗi hay oán giận.
•
감정가
(鑑定家)
:
그림이나 글씨, 골동품의 가치를 평가하고 진짜인지 가짜인지를 판단하는 사람.
Danh từ
🌏 NHÀ GIÁM ĐỊNH: Người đánh giá giá trị hay phán đoán sự thật giả của bức tranh, chữ viết hay đồ cổ.
•
감찰하다
(監察 하다)
:
단체의 규율과 구성원의 행동을 감독하여 살피다.
Động từ
🌏 GIÁM SÁT: Theo dõi và xem xét quy luật của tổ chức và hành động của thành viên.
•
감질나다
(疳疾 나다)
:
원하는 정도에 미치지 못해 마음이 초조하고 안타깝다.
Động từ
🌏 RAY RỨT: Nóng lòng và tiếc nuối vì không đạt được mức độ mong muốn.
•
감촉하다
(感觸 하다)
:
어떤 것을 피부로 느끼다.
Động từ
🌏 CẢM GIÁC TIẾP XÚC, CẢM NHẬN: Cảm thấy điều gì đó qua da.
•
감추-
:
(감추고, 감추는데, 감추니, 감추면, 감춘, 감추는, 감출, 감춥니다)→ 감추다
None
🌏
•
감투상
(감투 賞)
:
경기나 시합을 할 때 이기고 지는 것에 상관없이 최선을 다한 것을 칭찬하여 주는 상.
Danh từ
🌏 GIẢI TINH THẦN, GIẢI KHUYẾN KHÍCH: Giải thưởng trao tặng và khen ngợi việc đã thi đấu hết mình không kể thắng thua khi thi đấu hoặc thi đua.
•
감행
(敢行)
:
위험이나 어려움이 있지만 과감하게 실행함.
Danh từ
🌏 SỰ MẠO HIỂM, SỰ CẢ GAN, SỰ LIỀU, SỰ DÁM: Việc thực hiện một cách quả cảm dù có khó khăn và nguy hiểm.
•
감춰-
:
(감춰, 감춰서, 감췄다, 감춰라)→ 감추다
None
🌏
•
감퇴
(減退)
:
능력이나 기능 등이 줄거나 약해짐.
Danh từ
🌏 SỰ GIẢM SÚT, SỰ SUY THOÁI: Việc năng lực hay kĩ năng… giảm hoặc yếu đi.
•
감퇴시키다
(減退 시키다)
:
능력이나 기능 등을 줄이거나 약하게 하다.
Động từ
🌏 LÀM GIẢM SÚT, GÂY SUY THOÁI: Làm giảm hoặc yếu đi năng lực hay kĩ năng.
•
감행되다
(敢行 되다)
:
위험이나 어려움이 있지만 과감하게 실행되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC TÁO BẠO, ĐƯỢC MẠNH BẠO, ĐƯỢC QUYẾT LIỆT, ĐƯỢC LIỀU LĨNH: Mặc dù nguy hiểm hoặc khó khăn nhưng vẫn được tiến hành một cách quả cảm.
•
감화되다
(感化 되다)
:
좋은 영향을 받아 생각이나 행동이 변하다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC CẢM HÓA: Tiếp nhân ảnh hưởng tích cực nên suy nghĩ hay hành động thay đổi.
•
감화력
(感化力)
:
좋은 영향을 주어 생각이나 행동을 바꾸는 힘.
Danh từ
🌏 NĂNG LỰC CẢM HÓA: Khả năng đem mang lại ảnh hưởng tích cực rồi thay đổi suy nghĩ hay hành động.
•
감화하다
(感化 하다)
:
좋은 영향을 받아 생각이나 행동이 변하다. 또는 그렇게 변하게 하다.
Động từ
🌏 CẢM HÓA: Chịu ảnh hưởng tích cực rồi suy nghĩ hay tình cảm thay đổi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
•
감형되다
(減刑 되다)
:
범죄인의 형벌이 줄어들다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC GIẢM ÁN, ĐƯỢC GIẢM HÌNH PHẠT: Hình phạt đối với người phạm tội giảm xuống.
•
감당하다
(堪當 하다)
:
어떤 일을 맡아 자기 능력으로 해내다.
Động từ
🌏 ĐẢM ĐƯƠNG, SỰ ĐẢM TRÁCH: Đảm nhận việc nào đó và thực hiện bằng năng lực của mình.
•
감감
:
보이는 것이나 들리는 것이 매우 먼 모양.
Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) MÙ MỊT, VĂNG VẲNG: Cái nhìn thấy hoặc điều nghe thấy có vẻ rất xa.
•
감사히
(感謝 히)
:
고마운 마음으로.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BIẾT ƠN: Với tấm lòng biết ơn.
•
감지하다
(感知 하다)
:
느끼어 알다.
Động từ
🌏 CẢM NHẬN, TRI NHẬN: Cảm nhận biết được.
•
감각하다
(感覺 하다)
:
눈, 코, 귀, 혀, 피부를 통하여 자극을 느끼다.
Động từ
🌏 CÓ CẢM GIÁC, CẢM NHẬN, CẢM THẤY: Cảm thấy kích thích thông qua mắt, mũi, tai, lưỡi, da.
•
감귤
(柑橘)
:
노란 껍질 속에 쌓여 있으며, 맛이 시고 새콤달콤한 겨울 과일.
Danh từ
🌏 QUẢ QUÝT: Loại quả mùa đông có vỏ màu vàng, vị chua dịu và rôn rốt.
•
감동하다
(感動 하다)
:
강하게 느껴 마음이 움직이다.
Động từ
🌏 CẢM ĐỘNG: Tâm tư dao động do cảm nhận một cách mạnh mẽ.
•
감사
(監事)
:
법인의 재산 상태나 업무 상황을 감독하고 조사하는 기관. 또는 그런 사람.
Danh từ
🌏 CƠ QUAN KIỂM TOÁN, KIỂM TOÁN VIÊN: Cơ quan giám sát và điều tra tình hình công việc hoặc tình trạng tài sản của pháp nhân. Hoặc người như vậy.
• Ngôn luận (36) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Khí hậu (53) • Lịch sử (92) • Chế độ xã hội (81) • Việc nhà (48) • Yêu đương và kết hôn (19) • Thông tin địa lí (138) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Ngôn ngữ (160) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Triết học, luân lí (86) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Vấn đề xã hội (67) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Cách nói ngày tháng (59) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Vấn đề môi trường (226) • Diễn tả ngoại hình (97) • Mối quan hệ con người (52) • Cảm ơn (8) • Giáo dục (151) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Tìm đường (20)