💕 Start:

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 16 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 80 ALL : 118

(次) : 어떤 일의 차례나 횟수를 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 LƯỢT, LẦN, LẦN THỨ: Lời nói thể hiện thứ tự hay số lần của việc nào đó.

(떼고) 포 떼다 : 이것저것 모두 빼고 남는 것이 없다. 또는 불리한 상황이 되다.
🌏 (RÚT XE, RÚT PHÁO): Lấy đi hết cái nọ đến cái kia nên chẳng còn gì. Hoặc rơi vào tình huống bất lợi.

- : (차고, 차는데, 차, 차서, 차니, 차면, 차는, 찬, 찰, 찹니다, 찼다, 차라)→ 차다 1, 차다 2, 차다 3 None
🌏

- : (차고, 찬데, 차, 차서, 차니, 차면, 찬, 찰, 찹니다, 찼다)→ 차다 4 None
🌏

- : ‘끈기가 있어 차진’의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 Tiền tố thêm nghĩa "có độ kết dính nên dẻo".

가우- : (차가운데, 차가우니, 차가우면, 차가운, 차가울)→ 차갑다 None
🌏

가워- : (차가워, 차가워서, 차가웠다)→ 차갑다 None
🌏

감하다 (差減 하다) : 비교하여 덜어 내다. Động từ
🌏 CẮT GIẢM, KHẤU TRỪ: So sánh và bớt ra.

갑- : (차갑고, 차갑습니다)→ 차갑다 None
🌏

겁다 : → 차갑다 Tính từ
🌏

고 (車庫) : 자동차나 기차, 전차 등의 차량을 넣어 두는 곳. Danh từ
🌏 KHU ĐỖ XE; NHÀ XE, BÃI XE: Nơi để các loại xe như xe hơi, tàu hỏa, tàu điện...

관 (借款) : 한 나라가 다른 나라나 국제 기구로부터 일정 기간 동안 자금을 빌려 옴. 또는 그 자금. Danh từ
🌏 SỰ VAY VIỆN TRỢ, VỐN VIỆN TRỢ: Việc một nước vay vốn của một nước khác hoặc từ một tổ chức thế giới nào đó trong một thời gian nhất định. Hoặc khoản vay đó.

광 (遮光) : 햇빛이나 불빛이 밖으로 새거나 들어오지 않도록 막아서 가림. Danh từ
🌏 SỰ CẢN SÁNG, SỰ CHE: Sự ngăn và chắn không để cho ánh nắng hay ánh đèn không lọt ra ngoài hoặc vào trong được.

근차근하다 : 말이나 행동 등이 아주 찬찬하고 조리 있다. Tính từ
🌏 TỪ TỐN, CHẬM RÃI: Thực hiện lời nói hay hành động rất từ tốn và có lý.

근차근히 : 말이나 행동 등을 아주 찬찬하고 조리 있게 하는 모양. Phó từ
🌏 CHẬM RÃI, TỪ TỐN: Hình ảnh thực hiện lời nói hay hành động rất cẩn thận và có lý.

근하다 : 말이나 행동 등이 찬찬하고 조리 있다. Tính từ
🌏 CHẬM RÃI, TỪ TỐN: Lời nói hay hành động... rất cẩn thận và có lôgic.

근히 : 말이나 행동 등이 찬찬하고 조리 있게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH TỪ TỐN: Lời nói hay hành động… một cách rất cẩn thận và có lôgic.

기 (次期) : 다음 시기. Danh từ
🌏 KÌ SAU, KÌ TỚI: Thời kì tiếp theo.

남 (次男) : 둘째 아들. Danh từ
🌏 THỨ NAM, CON TRAI THỨ: Con trai thứ hai.

녀 (次女) : 둘째 딸. Danh từ
🌏 THỨ NỮ, CON GÁI THỨ: Con gái thứ hai.

단기 (遮斷機) : 기차나 전차 등이 지나갈 때 자동차나 사람이 건너다니지 못하도록 철도 건널목을 막는 장치. Danh từ
🌏 THANH CHẮN TÀU: Thiết bị ngăn hành lang đường sắt để xe cộ hay người không qua lại được khi có tàu hỏa hoặc tàu điện đi qua.

단되다 (遮斷 되다) : 액체나 기체 등의 흐름이 막히거나 끊어져서 통하지 못하게 되다. Động từ
🌏 BỊ CHẶN, BỊ CHẮN, BỊ NGĂN, BỊ NGỪNG: Dòng chảy của những cái như thể lỏng hoặc thể khí bị ngừng ngắt hoặc bị chặn lại, trở nên không thông được.

단하다 (遮斷 하다) : 액체나 기체 등의 흐름을 막거나 끊어서 통하지 못하게 하다. Động từ
🌏 NGẮT, CẮT ĐỨT, CHẶN, CHE CHẮN: Ngừng ngắt hoặc chặn lại, làm cho không thông được dòng chảy của những cái như thể lỏng hoặc thể khí.

도 (差度/瘥度) : 병이 조금씩 나아지는 정도. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN TRIỂN TỐT (CỦA BỆNH TÌNH): Mức độ mà bệnh tật tốt lên từng chút một.

돌 : 빛깔이 희고 유리 광택이 있는 단단한 돌. Danh từ
🌏 ĐÁ THẠCH ANH: Đá cứng ánh màu trắng và có ánh lấp lánh thủy tinh.

돌박이 : 소의 양지머리뼈의 한가운데에 붙은, 빛이 희고 단단하며 기름진 고기. Danh từ
🌏 THỊT ỨC BÒ: Phần thịt màu trắng, chắc và mỡ màng, dính ở phần giữa ức của con bò.

등 (差等) : 고르거나 가지런하지 않고 차별이 있음. 또는 그렇게 대함. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN BIỆT, SỰ KHÁC BIỆT: Việc có sự phân biệt và không đồng đều hoặc không theo quy luật. Hoặc sự đối xử như vậy.

디차다 : 매우 차다. Tính từ
🌏 LẠNH ƠI LÀ LẠNH, LẠNH NGẮT, LẠNH BUỐT: Rất lạnh.

려- : (차려, 차려서, 차렸다, 차려라)→ 차리다 None
🌏

려입다 : 잘 갖추어 입다. Động từ
🌏 DIỆN (QUẦN ÁO): Mặc một cách tươm tất.

렷 : 몸과 정신을 바로 하여 움직이지 않고 똑바로 서 있는 자세를 취하라는 구령에 따라 행하는 동작. Danh từ
🌏 ĐỨNG NGHIÊM: Động tác làm theo khẩu lệnh yêu cầu chỉnh đốn tư thế đứng thẳng, không di chuyển, giữ cơ thể ngay ngắn và tập trung tinh thần.

렷 : 몸과 정신을 바로 하여 움직이지 않고 똑바로 서 있는 자세를 취하라는 구령. Thán từ
🌏 NGHIÊM!: Khẩu lệnh yêu cầu chỉnh đốn tư thế đứng thẳng, không di chuyển, giữ cơ thể ngay ngắn và tập trung tinh thần.

례차례 (次例次例) : 차례에 따라 하나씩 순서 있게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẦN LƯỢT, THEO THỨ TỰ: Một cách từng người một, theo thứ tự một cách có trật tự.

리- : (차리고, 차리는데, 차리니, 차리면, 차리는, 차린, 차릴, 차립니다)→ 차리다 None
🌏

림새 : 꾸미고 갖추어서 차린 모양. Danh từ
🌏 KIỂU ĂN MẶC, TƯ THẾ, THÁI ĐỘ: Hình ảnh sửa soạn, điểm trang và chuẩn bị.

면 넘친다[기운다] : 너무 정도에 지나치면 도리어 불완전하게 된다.
🌏 (NẾU ĐẦY THÌ TRÀN [NGHIÊNG]), QUÁ TRỌN VẸN HÓA RA LẠI CHẲNG TỐT: Nếu vượt quá mức độ thì trái lại trở nên không trọn vẹn.

명 (借名) : 남의 이름을 빌려 씀. 또는 빌려 쓴 이름. Danh từ
🌏 SỰ MƯỢN TÊN, TÊN MƯỢN: Sự mượn dùng tên của người khác. Hoặc tên được mượn dùng.

반 (茶盤) : 차를 달여 마시는 데에 쓰는 그릇이나 숟가락 등을 담는 조그마한 쟁반. Danh từ
🌏 KHAY TRÀ: Khay nhỏ đựng bát hay muỗng dùng khi pha trà uống.

별하다 (差別 하다) : 둘 이상을 차등을 두어 구별하다. Động từ
🌏 PHÂN BIỆT, KÌ THỊ: Khu biệt hai thứ trở lên theo mức khác biệt.

별화되다 (差別化 되다) : 둘 이상의 대상이 등급이나 수준 등에 차이가 두어져서 구별된 상태가 되다. Động từ
🌏 TRỞ NÊN KHÁC BIỆT: Trở thành trạng thái trên hai đối tượng có sự sai khác và phân biệt được về mức độ hay đẳng cấp.

별화하다 (差別化 하다) : 둘 이상의 대상을 등급이나 수준 등에 차이를 두어서 구별된 상태가 되게 하다. Động từ
🌏 KHÁC BIỆT HOÁ: Trở thành trạng thái đưa ra độ sai khác và phân biệt được đối tượng nào đó với cái khác.

선 (次善) : 최선의 다음. Danh từ
🌏 TỐT THỨ HAI, VỊ TRÍ THỨ HAI: Sau cái tốt nhất.

선책 (次善策) : 최선 다음으로 좋은 계획이나 방법. Danh từ
🌏 ĐỐI SÁCH TỐT THỨ NHÌ: Phương pháp hay kế hoạch tốt, sau cái tốt nhất.

세대 (次世代) : 지금 세대가 지난 다음 세대. Danh từ
🌏 THẾ HỆ SAU, LỚP TRẺ, THẾ HỆ TRẺ, ĐỜI MỚI: Thế hệ tiếp theo sau khi thế hệ bây giờ qua đi.

시 (次時) : 단원별로 가르쳐야 하는 교과 내용 전체를 시간별로 쪼갠 것. Danh từ
🌏 GIỜ DẠY: Sự phân chia theo giờ toàn bộ nội dung giảng dạy phải dạy theo đơn vị

압 (差押) : → 압류 Danh từ
🌏

액 (差額) : 차이가 나는 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN CHÊNH LỆCH, SỐ TIỀN VÊNH: Con số của khoản tiền có chênh lệch.

양 (遮陽) : 햇볕이나 비를 막기 위해 처마나 창문 끝에 덧붙이는 물건. Danh từ
🌏 MÁI CHE, MÁNG CHE: Vật gắn kèm vào cuối cửa sổ hay mái hiên để ngăn mưa hay ánh nắng.

오르다 : 어떤 공간을 채우며 일정 높이에 다다라 오르다. Động từ
🌏 DÂNG LÊN, DÂNG TRÀN: Lấp đầy không gian nào đó, lên đến độ cao nhất định.

올리다 : 발이나 다리를 높이 뻗거나 물건을 발로 차서 위로 올리다. Động từ
🌏 ĐÁ CAO LÊN TRÊN: Duỗi cao bàn chân hay cẳng chân, dùng bàn chân đá đồ vật đưa lên trên.

용 (借用) : 돈이나 물건 등을 빌려서 씀. Danh từ
🌏 SỰ MƯỢN DÙNG, SỰ VAY MƯỢN: Việc mượn và dùng tiền bạc hay đồ vật...

용 증서 (借用證書) : 돈이나 물건을 빌린 것을 증명하는 문서. None
🌏 CHỨNG TỪ VAY MƯỢN, GIẤY VAY NỢ, GIẤY VAY MƯỢN (TIỀN...): Văn bản chứng minh việc đã mượn tiền hay đồ vật.

용되다 (借用 되다) : 돈이나 물건 등이 빌려져서 쓰이다. Động từ
🌏 ĐƯỢC MƯỢN DÙNG, ĐƯỢC VAY MƯỢN: Tiền bạc hay đồ vật... được mượn và dùng.

용어 (借用語) : 다른 나라에서 들어온 말로 국어처럼 쓰이는 단어. Danh từ
🌏 TỪ VAY MƯỢN: Từ vựng du nhập từ nước khác, được dùng như quốc ngữ.

용증 (借用證) : 돈이나 물건을 빌린 것을 증명하는 문서. Danh từ
🌏 CHỨNG TỪ VAY MƯỢN, GIẤY VAY NỢ, GIẤY VAY MƯỢN (TIỀN...): Văn bản chứng minh việc đã mượn tiền hay đồ vật.

용하다 (借用 하다) : 돈이나 물건 등을 빌려서 쓰다. Động từ
🌏 MƯỢN DÙNG, VAY MƯỢN: Mượn và dùng tiền bạc hay đồ vật...

이다 : 발로 힘껏 질러지거나 받아 올려지다. Động từ
🌏 BỊ ĐÁ, BỊ ĐÁ VĂNG: Bị dùng chân dúi mạnh hoặc bị đập vào chân văng lên.

익 (差益) : 물건을 사고판 결과나 가격, 시세의 변동으로 생기는 이익. Danh từ
🌏 TIỀN LÃI, TIỀN CHÊNH LỆCH, TIỀN LỜI: Lợi ích phát sinh do biến động thời giá, giá cả hay kết quả mua bán hàng hoá.

일 (遮日) : 햇볕을 가리기 위하여 치는 포장. Danh từ
🌏 TẤM CHE NẮNG, BẠT CHE NẮNG: Vật bao bọc được dựng lên để che nắng.

입 (借入) : 돈이나 물건을 외부에서 빌림. Danh từ
🌏 SỰ VAY, SỰ VAY MƯỢN: Việc vay mượn tiền hay đồ vật từ bên ngoài.

입금 (借入金) : 외부에서 빌린 돈. Danh từ
🌏 TIỀN VAY, TIỀN VAY MƯỢN: Tiền vay mượn từ bên ngoài.

입하다 (借入 하다) : 돈이나 물건을 외부에서 빌리다. Động từ
🌏 VAY, VAY MƯỢN: Vay mượn tiền hay đồ vật từ bên ngoài.

장 (車掌) : 기차나 버스, 전차 등에서 차비를 받거나 운행, 승객에 관한 일을 맡아서 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN SOÁT VÉ: Người đảm nhiệm và làm công việc liên quan đến vận hành, hành khách, hoặc nhận tiền vé xe ở trên xe lửa, xe buýt, xe điện.

전놀이 (車戰 놀이) : 음력 정월 대보름에 두 편으로 나누어 얽은 나무에 올라탄 사람의 지휘로 상대편을 먼저 땅에 닿게 하는 민속놀이. Danh từ
🌏 CHAJEONNOLI; TRÒ CHƠI ĐÁNH TRẬN TRÊN XE: Trò chơi dân gian diễn ra vào ngày rằm tháng riêng âm lịch, người chơi chia làm hai đội, dưới sự chỉ huy của người cưỡi cây gỗ ghép, làm cho đối phương ngã xuống đất trước.

점자 (次點者) : 최고점이나 기준점에 다음가는 점수나 표를 얻은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐẠT KẾT QUẢ THỨ NHÌ, NGƯỜI ĐẠT KẾT QUẢ SÁT CHUẨN: Người nhận được phiếu hay điểm sau điểm chuẩn hoặc sau điểm cao nhất.

제 (此際) : 때마침 주어진 기회. Danh từ
🌏 ĐÚNG LÚC, ĐÚNG KHI ĐÓ: Cơ hội được trao đúng lúc.

종 (車種) : 자동차나 철도 차량 등의 종류. Danh từ
🌏 LOẠI XE: Chủng loại của xe ô tô hay xe cộ đường sắt...

주 (車主) : 차의 주인. Danh từ
🌏 CHỦ XE: Chủ nhân của xe.

지다 : 반죽이나 밥, 떡 등이 끈기가 많다. Tính từ
🌏 DẺO, DẺO DÍNH: Bột nhào, cơm hay bánh... có độ dính cao.

지하다 : 사물이나 공간, 지위 등을 자기 몫으로 가지다. Động từ
🌏 GIÀNH, CHIẾM HỮU, CHIẾM GIỮ, NẮM GIỮ: Lấy sự vật, không gian hay địa vị làm thành cái của mình.

체 (車體) : 자동차나 기차 등의 몸체. Danh từ
🌏 THÂN XE, VỎ XE: Phần thân của xe ô tô hay xe lửa...

출 (差出) : 어떤 일을 시키기 위하여 사람을 뽑음. Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN CHỌN, VIỆC TUYỂN: Việc chọn người để sai bảo việc nào đó.

출되다 (差出 되다) : 어떤 일을 시킬 목적으로 사람이 뽑히다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TUYỂN CHỌN, ĐƯỢC TUYỂN: Người được lựa chọn với mục đích sai bảo việc nào đó.

출하다 (差出 하다) : 어떤 일을 시키기 위하여 사람을 뽑다. Động từ
🌏 TUYỂN CHỌN, TUYỂN: Lựa chọn người để sai bảo việc nào đó.

츰차츰 : 사물의 상태나 정도가 점점 진행되거나 변화하는 모양. Phó từ
🌏 DẦN DÀ: Hình ảnh mức độ hay trạng thái của sự vật biến đổi hoặc được diễn tiến dần dần.

치하다 (且置 하다) : 어떤 일이나 사물을 내버려 두고 문제 삼지 않다. Động từ
🌏 BỎ QUA: Không coi là vấn đề và bỏ mặc sự vật hay việc nào đó.

트 (chart) : 땅이나 바다를 일정한 비율로 기호를 사용하여 그린 그림. Danh từ
🌏 BẢN VẺ (BẢN ĐỒ, HẢI ĐỒ): Hình vẽ sử dụng kí hiệu để vẽ vùng đất hay vùng biển theo tỉ lệ nhất định.

편 (車便) : 물건을 옮기거나 사람이 이동하기 위해 차를 이용하는 기회나 수단. Danh từ
🌏 CHUYẾN (XE, TÀU...): Phương tiện hay cơ hội dùng xe để con người di chuyển hoặc vận chuyển hàng hóa.

표 (車票) : 차를 타기 위해 사는 표. Danh từ
🌏 VÉ XE: Vé mua để đi xe.

후 (此後) : 지금부터 뒤나 다음. Danh từ
🌏 MAI SAU, SAU NÀY, SAU ĐÂY: Sau này hoặc về sau tính từ bây giờ.


:
Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226)