🌟 -데

vĩ tố  

1. (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 직접 경험한 사실을 말함을 나타내는 종결 어미.

1. (Cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói nói ra sự việc đã trực tiếp trải qua trước đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 친구들이 대학교 졸업을 하고 나니 통 연락이 없데.
    My friends haven't contacted me since they graduated from college.
  • Google translate 잘못한 사람이 나한테 더 화를 내니 참 기가 막히데.
    It's amazing how the wrong person gets even angrier at me.
  • Google translate 어쩜 민준이는 옛날이나 지금이나 얼굴이 그대로데?
    Minjun's face is the same as before and now.
  • Google translate 아직 출근 시간도 아닌데 너희 형은 벌써 집을 나서데?
    It's not time to go to work yet, but your brother is already leaving home.
  • Google translate 요즘 유행하는 감기에 걸려 보니 잘 낫지도 않고 참 무섭데.
    I've had a cold that's going around these days, and it's not healing well, and it's scary.
  • Google translate 쉰 살이 훨씬 넘었는데 학생이라고 불리니 기분이 이상하데.
    She's well over fifty, and it feels weird to be called a student.
  • Google translate 지수는 어려운 사람들을 항상 돕고 살데.
    Jisoo always helps people in need.
    Google translate 그게 참 쉽지 않은데 대단하네.
    That's not easy. that's great.

-데: -de,たよ。ていたよ,,,,,,...อย่างนั้นเหรอ, ...เหรอ,nyatanya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28)