🌟 -자며

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.

1. ĐỀ NGHỊ… À?, RỦ ... Ư?: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc đã được đề nghị hay khuyên nhủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 오늘 저녁 같이 먹자며?
    You said you wanted to have dinner with me tonight?
  • Google translate 올해 여름에는 바다로 놀러 가자며?
    You said you wanted to go to the sea this summer?
  • Google translate 신촌에서 만나자며? 어디에 있는 거야?
    You said we'd meet in sinchon? where are you?
  • Google translate 지수야, 우리 지금 나가자.
    Jisoo, let's get out of here now.
    Google translate 지금 나가자고? 아까는 승규를 기다리자며?
    You want to leave now? you said you wanted to wait for seunggyu.
본말 -자면서: (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타…

-자며: -jamyeo,ようだって,,,,,đề nghị… à?, rủ ... ư?,ชวน...ไม่ใช่เหรอ, ก็ชวนว่า...ไม่ใช่เหรอ, ไหนบอกว่า...ไม่ใช่เหรอ, บอกว่า...ไม่ใช่เหรอ,katanya~kan?,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10)