🌟 -자며

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.

1. ĐỀ NGHỊ… À?, RỦ ... Ư?: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc đã được đề nghị hay khuyên nhủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘 저녁 같이 먹자며?
    You said you wanted to have dinner with me tonight?
  • 올해 여름에는 바다로 놀러 가자며?
    You said you wanted to go to the sea this summer?
  • 신촌에서 만나자며? 어디에 있는 거야?
    You said we'd meet in sinchon? where are you?
  • 지수야, 우리 지금 나가자.
    Jisoo, let's get out of here now.
    지금 나가자고? 아까는 승규를 기다리자며?
    You want to leave now? you said you wanted to wait for seunggyu.
본말 -자면서: (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타…

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)