🌟 파산 (破産)

Danh từ  

1. 재산을 모두 잃고 망함.

1. SỰ PHÁ SẢN: Sự mất hết tài sản và tiêu vong.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 파산 상태.
    Bankruptcy.
  • Google translate 파산 위기.
    Crisis of bankruptcy.
  • Google translate 파산이 예상되다.
    A bankruptcy is expected.
  • Google translate 파산을 당하다.
    Go bankrupt.
  • Google translate 파산을 맞다.
    Face bankruptcy.
  • Google translate 파산에 이르다.
    Close to bankruptcy.
  • Google translate 그는 평생 모은 재산을 도박으로 모두 탕진하고 파산에 이르렀다.
    He gambled away all his life's wealth and went bankrupt.
  • Google translate 직원들은 회사를 파산 위기에서 벗어나도록 하기 위해 월급도 받지 않고 열심히 일했다.
    Employees worked hard without even getting paid to get the company out of bankruptcy.
Từ đồng nghĩa 도산(倒産): 기업이나 회사 등이 운영을 계속할 돈이 없어 망함.

파산: going bankrupt; going broke,はさん【破産】,faillite, banqueroute,bancarrota, quiebra,إفلاس,дампуурал, сүйрэл,sự phá sản,การล้มละลาย, การสิ้นเนื้อประดาตัว, การมีหนี้สินล้นพ้นตัว,kebangkrutan, gulung tikar,банкротство; крах,破产,

2. 빚을 진 사람이 돈을 완전히 갚을 수 없는 경우, 재산을 나누어 돈을 받아야 할 사람들에게 공평히 갚도록 하는 재판 절차.

2. SỰ PHÁ SẢN: Thủ tục phiên tòa trong trường hợp người mắc nợ không thể trả hết toàn bộ số tiền nên chia đều tài sản để trả cho những người chủ nợ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 파산 신청.
    Filing for bankruptcy.
  • Google translate 파산 처리.
    Handling bankruptcy.
  • Google translate 파산이 신청되다.
    Be filed for bankruptcy.
  • Google translate 파산을 권고하다.
    Recommend bankruptcy.
  • Google translate 파산을 선고하다.
    Declare bankruptcy.
  • Google translate 그는 법원에 파산 신청을 하여 있는 돈으로 빚을 청산한 뒤 새 출발을 하기로 마음먹었다.
    He decided to settle his debts with the money he had filed for bankruptcy with the court and make a fresh start.
  • Google translate 채권자들은 파산 처리를 통해 김 씨에게 빌려준 돈의 일부나마 돌려받을 수 있었다.
    Through bankruptcy proceedings, creditors were able to get back even part of the money they lent kim.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 파산 (파ː산)
📚 Từ phái sinh: 파산되다(破産되다): 재산을 모두 잃고 망하게 되다. 파산하다(破産하다): 재산을 모두 잃고 망하다.


🗣️ 파산 (破産) @ Giải nghĩa

🗣️ 파산 (破産) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói ngày tháng (59)