🌟 -야지

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 듣는 사람이나 다른 사람이 어떤 일을 해야 한다거나 어떤 상태여야 함을 나타내는 종결 어미.

1. PHẢI .... CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nghe hay người khác phải làm việc nào đó hoặc phải ở trạng thái nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아들아, 늦었는데 어서 자야지.
    Son, it's late. you should go to bed.
  • Google translate 승규야, 소나기가 내리려고 하는데 어서 안으로 들어가야지.
    Seung-gyu, there's going to be a shower, so let's get inside.
  • Google translate 아직 일을 다 못 해서 퇴근하지를 못하겠어.
    I haven't finished my work yet, so i can't get off work.
    Google translate 그래? 하긴 마감이 내일이니까 미리미리 끝내야지.
    Yeah? well, the deadline is tomorrow, so i'll have to finish it in advance.

-야지: -yaji,ないと。なきゃ。べきだ,,,ـياجي,,phải .... chứ,ต้อง...,seharusnya, semestinya,,(无对应词汇),

2. (두루낮춤으로) 말하는 사람의 결심이나 의지를 나타내는 종결 어미.

2. PHẢI .... CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện quyết tâm hay ý chí của người nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 내일은 일찍 일어나야지.
    You have to get up early tomorrow.
  • Google translate 늦었는데 어서 집에 가야지.
    I'm late, so i have to go home.
  • Google translate 비가 많이 오니깐 우산을 가져가야지.
    It's raining heavily, so i'll take an umbrella.
  • Google translate 아이들에게 짐이 되지 않게 내가 빨리 떠나야지.
    I have to leave quickly so that i don't feel like a burden to the children.

📚 Annotation: 끝음절의 모음이 'ㅏ', 'ㅓ'이고 받침 없는 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151)