🌾 End:

CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 79 ALL : 113

승하 (乘下車) : 차를 타거나 차에서 내림. Danh từ
🌏 SỰ LÊN XUỐNG XE: Sự đi lên xe hoặc đi xuống khỏi xe.

(落差) : 물이 높은 곳에서 낮은 곳으로 떨어질 때 생기는 위치의 차이. Danh từ
🌏 DUNG SAI ĐỘ CAO: Sự khác biệt về vị trí xảy ra khi nước đổ từ trên cao xuống dưới thấp.

(馬車) : 말이 끄는 수레. Danh từ
🌏 XE NGỰA: Xe kéo do ngựa kéo.

무임승 (無賃乘車) : 차비를 내지 않고 차를 탐. Danh từ
🌏 SỰ ĐI TÀU XE MIỄN PHÍ, SỰ ĐI TÀU XE KHÔNG TRẢ TIỀN: Việc đi tàu xe mà không trả tiền.

(冷茶) : 얼음을 넣어 차게 한 음료. Danh từ
🌏 ĐỒ UỐNG LẠNH: Đồ uống có bỏ đá vào cho lạnh.

(新車) : 새로 나온 차. Danh từ
🌏 Ô TÔ MỚI: Ô tô mới xuất hiện.

(風車) : 바람의 힘으로 날개를 회전시켜 생기는 힘을 이용하는 장치. Danh từ
🌏 CỐI XAY GIÓ: Thiết bị sử dụng lực xuất hiện do xoay cánh bằng sức gió.

도중하 (途中下車) : 목적지에 도착하기 전에 차에서 내림. Danh từ
🌏 SỰ XUỐNG XE GIỮA ĐƯỜNG: Việc xuống xe trước khi đến đích.

(客車) : 기차에 화물이 아닌 손님을 태우는 칸. Danh từ
🌏 TÀU KHÁCH: Khoang tàu chở khách, không phải chở hàng hoá.

연교 (年較差) : 일 년 동안 측정한 기온과 습도 등의 가장 높은 값과 가장 낮은 값의 차이. Danh từ
🌏 SỰ CHÊNH LỆCH TRONG NĂM: Sự cách biệt giữa giá trị lớn nhất với giá trị nhỏ nhất đo được trong suốt một năm của những yếu tố như nhiệt độ và độ ẩm.

(年次) : 나이나 햇수의 차례. Danh từ
🌏 SỰ CHÊNH LỆCH TUỔI TÁC, SỰ CHÊNH LỆCH SỐ NĂM: Thứ tự của tuổi tác hoặc số năm.

(目次) : 글이나 책 등에서 여러 제목이나 항목을 순서대로 늘어놓은 목록. Danh từ
🌏 MỤC LỤC: Bản ghi liệt kê nhiều đề mục hay hạng mục theo thứ tự trình bày trong sách hay bài viết.

영구 (靈柩車) : 장례에 쓰는, 시신이 담긴 관을 실어 나르는 차. Danh từ
🌏 XE TANG: Xe chở quan tài chứa xác người trong đó, được dùng trong đám tang.

: 여러 사람이 힘을 합치면서 기운을 내기 위해 함께 내는 소리. Thán từ
🌏 HÒ DÔ, HÒ DÔ TA: Âm thanh phát ra do nhiều người cùng dồn sức thực hiện để lấy khí thế.

- (次) : ‘목적’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NHẰM, ĐỂ: Hậu tố thêm nghĩa "mục đích".

수송 (輸送車) : 사람이나 물건 등을 실어 나르는 차. Danh từ
🌏 XE VẬN CHUYỂN, Ô TÔ VẬN TẢI: Ô tô vận chuyển người hay hàng hóa.

(誤差) : 실제로 계산하거나 측정한 값과 이론적으로 정확한 값과의 차이. Danh từ
🌏 SAI SỐ: Sự khác biết giữa giá trị đo lường hoặc tính toán trên thực tế với giá trị chính xác mang tính lý luận.

완행열 (緩行列車) : 빠르지 않게 다니며 역마다 서는 열차. Danh từ
🌏 TÀU CHẬM: Tàu chạy không vội vã và dừng đỗ ở mỗi ga.

용달 (用達車) : 전문적으로 짐이나 물건 등을 배달하는 작은 화물 자동차. Danh từ
🌏 XE CHUYỂN HÀNG, XE CHUYỂN ĐỒ: Xe chở hàng cỡ nhỏ, chuyên vận chuyển đồ đạc hay đồ vật v.v...

(次) : 어떤 일의 차례나 횟수를 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 LƯỢT, LẦN, LẦN THỨ: Lời nói thể hiện thứ tự hay số lần của việc nào đó.

유모 (乳母車) : 어린아이를 태우고 다니는 조그만 수레. Danh từ
🌏 XE ĐẨY BÉ, XE ĐẨY TRẺ: Chếc xe nhỏ để đẩy cho trẻ em đi lại.

유자 (柚子茶) : 설탕이나 꿀에 절인 유자를 뜨거운 물에 타서 마시는 차. Danh từ
🌏 YUJACHA; TRÀ THANH YÊN: Trà được làm từ quả thanh yên đã ngâm đường hoặc mật ong, pha với nước nóng để uống.

유조 (油槽車) : 석유나 가솔린 등을 실어 나르는 차. Danh từ
🌏 XE CHỞ DẦU, XE BỒN: Xe vận chuyển dầu mỏ hay xăng...

불자동 (불 自動車) : 불이 난 것을 끄기 위해 사용되는 차. Danh từ
🌏 XE CỨU HỎA: Xe ô tô được dùng để dập tắt hỏa hoạn.

(別差) : 특별히 다른 차이. Danh từ
🌏 SỰ KHÁC BIỆT LỚN: Sự chênh lệch đặc biệt.

봉고 : 열 명 정도가 탈 수 있는 대형 자동차. Danh từ
🌏 XE VAN: Xe ô tô lớn dành cho khoảng mười người đi.

(칡 茶) : 말린 칡뿌리로 만든 한국 고유의 차. Danh từ
🌏 CHIRKCHA; TRÀ SẮN DÂY: Trà truyền thống của Hàn Quốc làm từ rễ sắn dây phơi khô.

(行次) : 나이가 많거나 지위가 높은 사람이 차리고 나서서 길을 감. 또는 그때 줄을 지어 이루는 사람들의 무리. Danh từ
🌏 SỰ ĐI TRÊN ĐƯỜNG (CỦA VUA QUAN); ĐOÀN TÙY TÙNG ĐI THEO (KHI VUA QUAN ĐI RA NGOÀI): Việc người nhiều tuổi hoặc người có địa vị cao chuẩn bị kỹ càng và đi ra trên đường. Hoặc nhóm người đi thành hàng vào lúc đó.

불법 주 (不法駐車) : 법으로 자동차를 세우지 못하도록 되어 있는 곳에 자동차를 세움. None
🌏 SỰ ĐỖ XE TRÁI PHÉP, SỰ ĐỖ XE SAI QUY ĐỊNH: Sự đỗ xe ô tô ở nơi không được đỗ xe theo luật.

화물 (貨物車) : 화물만을 실어 나르는 자동차나 기차. Danh từ
🌏 XE HÀNG, XE CHỞ HÀNG, TÀU CHỞ HÀNG: Ôtô hay tàu hỏa chuyên chở hàng hóa.

지게 (지게 車) : 차의 앞쪽 부분에 두 개의 길쭉한 철판이 나와 있어 짐을 싣고 위아래로 움직여서 짐을 나르는 차. Danh từ
🌏 XE NÂNG: Xe ô tô mà phần trước xe có tấm thép dài, chở hàng và di chuyển từ trên xuống dưới, vận chuyển hành lý.

관용 (官用車) : 정부 기관이나 공공 기관 등에 소속되어 공적인 일로 운행되는 자동차. Danh từ
🌏 XE CÔNG: Xe ô tô thuộc cơ quan công cộng hoặc cơ quan chính phủ, được vận hành vào việc công.

화물 열 (貨物列車) : 화물만을 실어 나르는 열차. None
🌏 TÀU CHỞ HÀNG, XE LỬA CHỞ HÀNG: Tàu hỏa chỉ chuyên chở hàng hóa.

(짐 車) : 주로 화물을 실어 나르는 자동차. Danh từ
🌏 XE CHỞ HÀNG: Xe chủ yếu để chất hàng hóa lên và vận chuyển.

(屢次/累次) : 여러 번. Danh từ
🌏 NHIỀU LẦN, VÀI LẦN: Một số lần.

견인 (牽引車) : 자동차와 같은 무거운 물체를 끌어당겨 다른 곳으로 옮기는 차. Danh từ
🌏 XE CỨU HỘ: Xe kéo những vật nặng như xe ô tô và di dời chúng sang nơi khác.

(똥 車) : 재래식 변소의 똥오줌을 퍼서 실어 나르는 차. Danh từ
🌏 XE CHỞ PHÂN: Xe múc và chuyên chở phân nước tiểu của nhà vệ sinh kiểu cũ.

(配車) : 일정한 선로 또는 구간에 자동차나 기차 등을 나누어 두거나 나누어 보냄. Danh từ
🌏 SỰ SẮP XẾP TUYẾN TÀU XE, SỰ BỐ TRÍ XE: Việc phân chia và bố trí xe buýt, taxi , tàu hỏa cho tuyến đường nhất định theo thứ tự hoặc thời gian đã định.

(一次) : 어떤 일에서 근본이 되거나 맨 처음이 되는 것. Danh từ
🌏 THỨ NHẤT, ĐẦU TIÊN, TRƯỚC HẾT: Cái trở thành lần đầu tiên hoặc căn bản đối với việc nào đó.

천양지 (天壤之差) : 하늘과 땅 사이처럼 엄청나게 큰 차이. Danh từ
🌏 KHÁC NHAU MỘT TRỜI MỘT VỰC: Sự khác biệt rất lớn giống như khoảng cách giữa trời và đất.

생강 (生薑茶) : 생강을 넣어 달인 차. Danh từ
🌏 TRÀ GỪNG: Trà được đun với gừng.

(順次) : 돌아오는 차례. Danh từ
🌏 SỰ LẦN LƯỢT, SỰ TUẦN TỰ: Thứ tự quay vòng.

(席次) : 성적에 의한 순서. Danh từ
🌏 THỨ TỰ KẾT QUẢ: Thứ tự theo thành tích.

(輕車) : 무게가 가볍고 크기가 작은 승용차. Danh từ
🌏 XE Ô TÔ HẠNG NHẸ, XE Ô TÔ CON: Xe ô tô có kích thước nhỏ và nhẹ.

청소 (淸掃車) : 모아진 쓰레기를 치워 가는 차. Danh từ
🌏 XE VỆ SINH: Xe đi dọn rác mà đã được gom lại.

(밤 車) : 밤에 다니는 버스나 기차. Danh từ
🌏 XE ĐÊM, TÀU ĐÊM: Xe buýt hay tàu hỏa chạy vào buổi đêm.

(發車) : 버스나 기차 등이 떠남. Danh từ
🌏 SỰ KHỞI HÀNH: Sự xuất phát của xe buýt, tàu hỏa.

순찰 (巡察車) : 재해나 범죄 등을 예방하기 위하여 여러 곳을 돌아다니며 사정을 살피는 데 사용하는 차. Danh từ
🌏 XE TUẦN TRA: Xe sử dụng vào việc đi đi lại lại nhiều nơi, xem xét tình hình để đề phòng tai hoạ hoặc tội phạm.

시각 (視角差) : 무엇을 보고 이해하고 판단하는 관점의 차이. Danh từ
🌏 SỰ KHÁC NHAU VỀ CÁCH NHÌN: Sự khác biệt về quan điểm nhìn nhận, thấu hiểu và phán đoán điều gì đó.

(屢次/累次) : 여러 번 반복해서. Phó từ
🌏 NHIỀU LẦN: Lặp lại nhiều lần.

사다리 (사다리 車) : 사다리를 갖추고 있는 차. Danh từ
🌏 XE THANG: Xe có thang leo.

(較差) : 일정한 기간 동안 잰 기온이나 강수량 등의 최고 값과 최저 값의 차이. Danh từ
🌏 ĐỘ CHÊNH LỆCH, SỰ CHÊNH LỆCH: Sự khác nhau của giá trị thấp nhất và giá trị cao nhất của những thứ như nhiệt độ, lượng nước được đo trong một khoảng thời gian nhất định.

: 실수나 잘못으로 어떤 일이 어긋나는 모양. Phó từ
🌏 UI TRỜI, ÔI THÔI: Hình ảnh công việc nào đó sai lệch do sơ suất hay sai lầm.

: 잘못된 것을 갑자기 깨달았을 때 하는 말. Thán từ
🌏 UI TRỜI, THÔI CHẾT: Lời nói khi bổng nhận ra điều sai lầm.

이륜 (二輪車) : 자전거나 오토바이 등과 같이 바퀴가 둘 달린 차. Danh từ
🌏 XE HAI BÁNH: Xe có hai bánh xe như xe máy hay xe đạp.

(廢車) : 낡거나 못 쓰게 된 차를 없앰. 또는 그 차. Danh từ
🌏 SỰ VỨT BỎ XE, XE BỎ: Việc loại bỏ xe đã cũ hay không còn dùng được. Hoặc xe đó.

(時差) : 어떤 일을 하는 데 생기는 시간 차이. Danh từ
🌏 SỰ SAI GIỜ, SỰ LỆCH GIỜ: Sự khác biệt thời gian xuất hiện trong việc làm nào đó.

(名車) : 품질이 좋아 이름난 자동차. Danh từ
🌏 XE HIỆU, XE Ô TÔ DANH TIẾNG: Xe ô tô nổi danh chất lượng tốt.

경찰 (警察車) : 경찰이 업무에 이용하는 차. Danh từ
🌏 XE CẢNH SÁT: Xe cảnh sát dùng trong nghiệp vụ.

장의 (葬儀車) : 장례를 치를 때 쓰는, 시체를 넣은 관을 운반하는 차. Danh từ
🌏 XE TANG: Xe chở quan tài có thi thể, dùng khi tổ chức tang lễ.

전동 (電動車) : 전기의 힘으로 레일 위를 달리는 차. Danh từ
🌏 XE ĐIỆN, TÀU ĐIỆN: Xe chạy trên đường ray bằng lực của điện.

(拍車) : 말을 탈 때 신는 신발의 뒤축에 달린 톱니바퀴 모양의 쇠. Danh từ
🌏 YÊN NGỰA SẮT: Vòng sắt có hình bánh xe có răng, được gắn ở gót giày mà đi vào khi cưỡi ngựa.

율무 (율무 茶) : 율무의 열매를 말려 가루로 만든 후 뜨거운 물에 타서 마시는 차. Danh từ
🌏 YULMUCHA; TRÀ Ý DĨ: Trà được làm từ quả ý dĩ phơi khô, xay nhỏ, rồi đem pha với nước nóng để uống.

: 일반적으로 예상하기 어려운 극단의 경우까지 포함함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NGAY CẢ, THẬM CHÍ, KỂ CẢ: Trợ từ thể hiện sự bao gồm cả trường hợp cực đoan thường khó dự đoán.

개인 (個人差) : 개인의 능력이나 특성의 차이. Danh từ
🌏 SỰ KHÁC BIỆT CỦA CÁ NHÂN: Sự khác biệt về đặc tính hay năng lực của cá nhân.

견해 (見解差) : 사람이나 단체 사이에서 나타나는 의견이나 생각의 차이. Danh từ
🌏 SỰ KHÁC BIỆT QUAN ĐIỂM: Khác biệt về ý kiến hoặc suy nghĩ giữa con người hoặc đoàn thể với nhau.

중계 (中繼車) : 현장에서 실제로 일어나는 일을 중계하기 위해 필요한 장치를 싣고 현장에 나가는 차. Danh từ
🌏 XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG: Xe chở các trang thiết bị cần thiết và đi ra ngoài hiện trường để tiếp sóng những sự việc xảy ra trên thực tế tại hiện trường.

(二次) : 두 번째가 됨. 또는 기본적인 것이나 주된 것에 붙어서 따름. Danh từ
🌏 LẦN HAI, SỰ THỨ YẾU: Sự trở thành lần thứ hai. Hoặc sự gắn theo điều cơ bản hay điều chủ yếu.

(停車) : 차가 잠시 멈춤. 또는 차를 잠시 멈추게 함. Danh từ
🌏 SỰ DỪNG XE: Việc xe dừng lại tạm thời. Hoặc việc làm cho xe dừng lại tạm thời.

(再次) : 두 번째. Danh từ
🌏 LẦN NỮA: Lần thứ hai.

(再次) : 자꾸 되풀이하여 다시. Phó từ
🌏 LẦN NỮA, THÊM LẦN NỮA: Lại tiếp tục lặp lại.

(電車) : 공중에 설치한 전선으로부터 전력을 공급받아 땅 위에 놓인 선로를 다니는 차. Danh từ
🌏 XE ĐIỆN: Xe tiếp nhận điện cung cấp từ dây điện mắc trên không trung và chạy trên tuyến đường đặt trên mặt đất.

대추 (대추 茶) : 말린 대추를 달인 차. Danh từ
🌏 DAECHUCHA; TRÀ TÁO TÀU: Trà được sắc từ táo đã phơi khô.

(交叉) : 둘 이상의 선이나 물체가 서로 마주치거나 엇갈림. Danh từ
🌏 SỰ GIAO NHAU: Việc hai đường thẳng hoặc vật thể trở lên cắt nhau hoặc đâm vào nhau.

국민 (國民車) : 경제적으로 부담 없이 구입할 수 있도록 가볍고 작게 만든 자동차. Danh từ
🌏 XE BÌNH DÂN: Xe ô tô làm nhỏ gọn, nhẹ để cho người dân có thể mua mà không phải chịu nhiều gánh nặng về mặt kinh tế.

급수 (給水車) : 물을 공급할 때 쓰는, 물탱크가 달려 있는 차. Danh từ
🌏 XE CẤP NƯỚC: Xe chở thùng chứa nước để đi cấp nước

급정 (急停車) : 자동차나 기차 등이 갑자기 멈추어 섬. 또는 갑자기 멈추어 세움. Danh từ
🌏 (SỰ) DỪNG XE GẤP: Việc xe ô tô hoặc tàu hoả… dừng đột ngột. Hoặc việc dừng đột ngột.

급행열 (急行列車) : 빠른 속도로 달리며 큰 역에만 서는 열차. Danh từ
🌏 TÀU TỐC HÀNH, TÀU NHANH: Tàu chạy với tốc độ nhanh và chỉ dừng lại ở các ga lớn.

기관 (機關車) : 사람을 태우는 열차나 화물을 운반하는 열차 등을 끄는 데에 쓰이는 철도 차량. Danh từ
🌏 ĐẦU TÀU, ĐẦU MÁY XE LỬA: Xe lửa dùng trong việc kéo tàu hỏa vận chuyển hàng hóa hay tàu hỏa chở khách.


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Tìm đường (20) Chính trị (149)