💕 Start: 응
☆ CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 69 ALL : 80
•
응
:
상대방의 부름에 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 Ừ, ƠI: Từ dùng khi đáp lại lời gọi của đối phương.
•
응급실
(應急室)
:
병원 등에서 환자의 응급 처치를 할 수 있는 시설을 갖추어 놓은 방.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÒNG CẤP CỨU: Phòng được trang bị trang thiết bị để có thể ứng cứu người bệnh ở bệnh viện...
•
응답
(應答)
:
부름이나 물음에 답함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG ĐÁP, SỰ TRẢ LỜI: Sự đáp lại lời gọi hay câu hỏi.
•
응시
(應試)
:
시험에 응함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG THÍ: Sự dự thi.
•
응원
(應援)
:
운동 경기 등에서, 노래나 손뼉치기 등을 하면서 선수들을 격려하는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CỔ VŨ: Việc ca hát hoặc vỗ tay... khích lệ các cầu thủ trong thi đấu thể thao….
•
응급
(應急)
:
급한 대로 먼저 처리함. 또는 급한 상황에 대처함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG CỨU, SỰ CẤP CỨU: Sự xử lí trước theo mức độ gấp. Hoặc sự đối phó với tình huống cấp bách.
•
응급조치
(應急措置)
:
긴급한 일에 대하여 우선 급한 대로 처리하는 일.
☆
Danh từ
🌏 BIỆN PHÁP ỨNG CỨU: Việc xử lí việc khẩn cấp theo thứ tự ưu tiên.
•
응답자
(應答者)
:
부름이나 물음에 답하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI ỨNG ĐÁP, NGƯỜI TRẢ LỜI: Người đáp lại lời kêu gọi hay câu hỏi.
•
응모
(應募)
:
모집에 응함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG TUYỂN: Việc ứng theo sự tuyển dụng.
•
응용
(應用)
:
어떤 이론이나 지식을 구체적인 일이나 다른 분야에 알맞게 맞추어 이용함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG DỤNG: Việc sử dụng lí thuyết hay tri thức nào đó phù hợp với công việc cụ thể hay lĩnh vực khác.
•
응하다
(應 하다)
:
물음, 부탁, 요구 등에 대답하거나 그에 따라 행동하다.
☆
Động từ
🌏 ĐÁP ỨNG: Trả lời câu hỏi, sự nhờ vả, yêu cầu... hoặc hành động theo những điều đó.
•
응가
:
(어린아이의 말로) 똥. 또는 똥을 누는 일.
Danh từ
🌏 CỨT, ỈA: (cách nói của trẻ con) Cứt. Hoặc việc ỉa.
•
응결
(凝結)
:
액체가 한 덩어리로 엉기어 뭉침.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÔNG LẠI: Việc chất lỏng sánh lại và đóng thành cục.
•
응결되다
(凝結 되다)
:
액체가 한 덩어리로 엉기어 뭉치게 되다.
Động từ
🌏 BỊ ĐÔNG LẠI: Chất lỏng trở nên sánh lại và bị đóng thành cục.
•
응결하다
(凝結 하다)
:
액체가 한 덩어리로 엉기어 뭉치다.
Động từ
🌏 ĐÔNG LẠI: Chất lỏng sánh lại và đóng thành cục.
•
응고
(凝固)
:
액체가 한 덩어리로 뭉쳐 딱딱하게 굳어짐.
Danh từ
🌏 SỰ ĐẶC, SỰ ĐÔNG ĐẶC: Việc chất lỏng sánh lại và đóng thành một khối.
•
응고되다
(凝固 되다)
:
액체가 한 덩어리로 뭉쳐 딱딱하게 굳어지다.
Động từ
🌏 BỊ ĐẶC, BỊ ĐÔNG ĐẶC: Chất lỏng bị sánh lại và bị đóng lại thành cục cứng.
•
응고하다
(凝固 하다)
:
액체가 한 덩어리로 뭉쳐 딱딱하게 굳다.
Động từ
🌏 ĐẶC, ĐÔNG ĐẶC: Chất lỏng sánh lại và đóng lại thành cục cứng.
•
응급 처치
(應急處置)
:
갑자기 병이 나거나 상처를 입었을 때 위급한 상황을 넘기기 위하여 임시로 하는 치료.
None
🌏 SỰ SƠ CỨU, SỰ CẤP CỨU: Sự điều trị một cách tạm thời để vượt qua tình huống nguy cấp khi đột nhiên sinh bệnh hay bị thương.
•
응낙
(應諾)
:
상대방의 부탁이나 요구를 들어줌. 또는 상대방의 말을 들어줌.
Danh từ
🌏 SỰ CHẤP THUẬN, SỰ ƯNG THUẬN: Sự nghe theo yêu cầu hay sự nhờ vả của đối phương. Hoặc sự nghe theo lời của đối phương.
•
응낙하다
(應諾 하다)
:
상대방의 부탁이나 요구를 들어주다. 또는 상대방의 말을 들어주다.
Động từ
🌏 CHẤP THUẬN, ƯNG THUẬN: Nghe theo yêu cầu hay sự nhờ vả của đối phương. Hoặc nghe theo lời của đối phương.
•
응달
:
햇빛이 잘 들지 않아 그늘진 곳.
Danh từ
🌏 BÓNG RÂM, BÓNG MÁT: Nơi không có ánh nắng mặt trời và có bóng mát.
•
응달지다
:
햇빛이 잘 들지 않아 그늘이 져 있다.
Tính từ
🌏 RÂM, RỢP, RÂM MÁT, RỢP MÁT: Không có ánh nắng mặt trời chiếu vào và có bóng mát.
•
응답률
(應答率)
:
부름이나 물음에 답하는 비율.
Danh từ
🌏 TỈ LỆ ỨNG ĐÁP, TỈ LỆ TRẢ LỜI: Tỉ lệ đáp lại lời kêu gọi hay câu hỏi.
•
응답하다
(應答 하다)
:
부름이나 물음에 답하다.
Động từ
🌏 ỨNG ĐÁP, TRẢ LỜI: Đáp lại lời kêu gọi hay câu hỏi.
•
응당
(應當)
:
행동이나 대가 등이 일정한 조건이나 가치에 알맞게.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THÍCH ĐÁNG, MỘT CÁCH THÍCH HỢP: Hành động hay cái giá… một cách phù hợp với điều kiện hay giá trị nhất định.
•
응당하다
(應當 하다)
:
행동이나 대가 등이 일정한 조건이나 가치에 알맞다.
Tính từ
🌏 THÍCH HỢP, THÍCH ĐÁNG, THỎA ĐÁNG: Hành động hay cái giá… phù hợp với điều kiện hay giá trị nhất định.
•
응대
(應對)
:
부름, 물음, 요구 등에 맞춰 다른 사람을 상대함.
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG ĐỐI: Việc đối lại với người khác cho phù hợp theo những điều như gọi, hỏi, yêu cầu…
•
응대하다
(應對 하다)
:
부름, 물음, 요구 등에 맞춰 다른 사람을 상대하다.
Động từ
🌏 ỨNG ĐỐI: Đối lại người khác cho phù hợp với những điều như gọi, hỏi, yêu cầu...
•
응모되다
(應募 되다)
:
모집에 응하게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC ỨNG TUYỂN: Trở nên ứng theo cuộc tuyển dụng.
•
응모자
(應募者)
:
모집에 응한 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ỨNG TUYỂN: Người ứng theo cuộc tuyển dụng.
•
응모작
(應募作)
:
모집에 응한 작품.
Danh từ
🌏 TÁC PHẨM DỰ TUYỂN: Tác phẩm tham gia tuyển chọn.
•
응모하다
(應募 하다)
:
모집에 응하다.
Động từ
🌏 ỨNG TUYỂN: Ứng theo cuộc tuyển chọn.
•
응보
(應報)
:
불교에서, 행동의 선악에 따라 나타나는 즐거움과 괴로움의 결과.
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG BÁO, SỰ QUẢ BÁO: Kết quả của niềm vui hay nỗi đau khổ thể hiện theo sự thiện ác của hành động, trong Phật giáo.
•
응분
(應分)
:
분수나 정도에 알맞음.
Danh từ
🌏 THÍCH HỢP, THÍCH ĐÁNG, THỎA ĐÁNG: Sự phù hợp với mức độ hay giới hạn.
•
응석
:
어른들이 귀여워해 주는 것을 믿고 마구 조르거나 버릇없이 구는 일.
Danh từ
🌏 SỰ NHÕNG NHẼO, SỰ LÀM NŨNG, SỰ LÀM MÌNH LÀM MẨY, SỰ MÈ NHEO: Việc đòi hỏi bừa bãi hoặc hành động tùy tiện vì tin rằng người lớn thương yêu (mình).
•
응석꾸러기
:
어른들이 귀여워해 주는 것을 믿고 마구 조르거나 버릇없이 구는 아이.
Danh từ
🌏 ĐỨA BÉ NHÕNG NHẼO, ĐỨA MÈ NHEO, ĐỨA HAY LÀM NŨNG, ĐỨA TRẺ HAY LÀM MÌNH LÀM MẨY: Đứa trẻ đòi hỏi bừa bãi hoặc hành động tùy tiện vì tin rằng người lớn thương yêu (mình).
•
응석받이
:
아이가 마구 조르거나 버릇없이 구는 것을 받아 주는 일.
Danh từ
🌏 SỰ NUÔNG CHIỀU, SỰ CHỊU THÓI MÈ NHEO: Việc chấp nhận hành động đòi hỏi bừa bãi hay hành động tùy tiện của trẻ em.
•
응수
(應酬)
:
상대의 말이나 행동에 대해 맞대어 응함.
Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI ĐÁP, SỰ ĐÁP TRẢ: Việc đáp trả đối với lời nói hay hành động của đối phương.
•
응수하다
(應酬 하다)
:
상대의 말이나 행동에 대해 맞대어 응하다.
Động từ
🌏 ĐỐI ĐÁP, ĐÁP TRẢ: Đáp trả đối với lời nói hay hành động của đối phương.
•
응시
(凝視)
:
한 곳에 눈을 집중하여 똑바로 봄.
Danh từ
🌏 SỰ NHÌN CHẰM CHẰM, SỰ NHÌN THẲNG TRỰC DIỆN: Việc tập trung nhìn thẳng mắt vào một chỗ.
•
응시자
(應試者)
:
시험에 응하는 사람.
Danh từ
🌏 THÍ SINH: Người dự thi.
•
응시하다
(凝視 하다)
:
한 곳에 눈을 집중하여 똑바로 보다.
Động từ
🌏 NHÌN CHẰM CHẰM, NHÌN THẲNG TRỰC DIỆN, NHÌN CHĂM CHÚ: Tập trung nhìn thẳng mắt vào một chỗ.
•
응시하다
(應試 하다)
:
시험에 응하다.
Động từ
🌏 ỨNG THÍ: Dự thi.
•
응애
:
아기가 우는 소리.
Phó từ
🌏 OE OE: Tiếng trẻ em khóc.
•
응애응애
:
아기가 계속해서 우는 소리.
Phó từ
🌏 OE OE OE OE: Tiếng trẻ em khóc liên tục.
•
응어리
:
근육이 뭉쳐 땅기는 덩어리.
Danh từ
🌏 SỰ CỨNG CƠ, SỰ CĂNG CƠ: Tảng cứng vì cơ bắp dồn lại.
•
응어리지다
:
풀지 못한 나쁜 감정이 마음에 쌓여 덩어리처럼 되다.
Động từ
🌏 TÍCH TỤ, DỒN NÉN: Tình cảm xấu không được giải tỏa mà tích tụ trong lòng và trở thành như khối.
•
응얼거리다
:
글이나 노래 등을 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 읽거나 부르다.
Động từ
🌏 LẨM NHẨM: Đọc hoặc hát liên tục như lẩm bẩm trong miệng bài hát hoặc bài viết.
•
응얼대다
:
글이나 노래 등을 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 읽거나 부르다.
Động từ
🌏 LẨM NHẨM: Đọc hay hát liên tục như lẩm bẩm trong miệng bài hát hay bài viết.
•
응얼응얼
:
글이나 노래 등을 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 읽거나 부르는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẨM NHẨM: Tiếng liên tục đọc hoặc hát như lẩm bẩm trong miệng bài văn hoặc bài hát. Hoặc hình ảnh như vậy.
•
응얼응얼하다
:
글이나 노래 등을 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 읽거나 부르다.
Động từ
🌏 LẨM NHẨM: Liên tục đọc hoặc hát như lẩm bẩm trong miệng bài văn hoặc bài hát.
•
응용 프로그램
(應用 program)
:
특정 작업을 하기 위하여 만들어진 전문적인 컴퓨터 프로그램.
None
🌏 CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG: Chương trình máy vi tính mang tính chuyên nghiệp được làm ra để thực hiện tác nghiệp đặc thù.
•
응용되다
(應用 되다)
:
어떤 이론이나 지식이 구체적인 일이나 다른 분야에 알맞게 맞추어져 이용되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC ỨNG DỤNG: Lí thuyết hay tri thức nào đó được sử dụng phù hợp vào lĩnh vực khác hay công việc cụ thể.
•
응용하다
(應用 하다)
:
어떤 이론이나 지식을 구체적인 일이나 다른 분야에 알맞게 맞추어 이용하다.
Động từ
🌏 ỨNG DỤNG: Sử dụng lí thuyết hay tri thức nào đó phù hợp vào lĩnh vực khác hay công việc cụ thể.
•
응원가
(應援歌)
:
운동 경기 등에서, 선수들을 격려하기 위해 부르는 노래.
Danh từ
🌏 BÀI HÁT CỔ ĐỘNG: Bài hát hát để khích lệ các cầu thủ trong thi đấu thể thao.
•
응원군
(應援軍)
:
전투를 하고 있는 군대를 돕기 위하여 보내지는 군대.
Danh từ
🌏 QUÂN TIẾP VIỆN: Quân đội được phái đến để giúp đỡ đội quân đang chiến đấu.
•
응원단
(應援團)
:
운동 경기 등에서, 노래나 손뼉치기 등을 하며 선수들을 격려하기 위하여 모인 무리.
Danh từ
🌏 NHÓM CỔ ĐỘNG VIÊN, ĐOÀN CỔ ĐỘNG VIÊN: Nhóm người mà tập hợp lại và ca hát hoặc vỗ tay để khích lệ các cầu thủ trong thi đấu thể thao...
•
응원석
(應援席)
:
응원하는 사람들이 앉는 자리.
Danh từ
🌏 GHẾ CỔ ĐỘNG VIÊN: Chỗ mà những người cổ động ngồi.
•
응원전
(應援戰)
:
(비유하는 말로) 운동 경기 등에서 각 팀을 응원하는 사람들이 상대편에 맞서 열렬히 응원하는 것.
Danh từ
🌏 TRẬN CHIẾN CỔ ĐỘNG: (cách nói ẩn dụ) Việc những người cổ động cho các đội đứng đối diện với phía đối phương và cổ vũ nhiệt liệt trong thi đấu thể thao.
•
응원하다
(應援 하다)
:
운동 경기 등에서, 노래나 손뼉치기 등을 하면서 선수들을 격려하다.
Động từ
🌏 CỔ VŨ: Ca hát hoặc vỗ tay để khích lệ các cầu thủ trong thi đấu thể thao...
•
응전
(應戰)
:
상대의 공격이나 도전에 맞서서 싸움.
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG CHIẾN, SỰ ĐÁP TRẢ, SỰ ĐÁNH TRẢ: Việc đối mặt và chiến đấu với sự tấn công hay thách thức của đối phương.
•
응전하다
(應戰 하다)
:
상대의 공격이나 도전에 맞서서 싸우다.
Động từ
🌏 ỨNG CHIẾN, ĐÁP TRẢ, ĐÁNH TRẢ: Đối mặt và chiến đấu với sự tấn công hay thách thức của đối phương.
•
응접
(應接)
:
손님을 맞이하여 시중을 들거나 음식을 대접함.
Danh từ
🌏 SỰ TIẾP ĐÓN, SỰ ĐÓN TIẾP: Việc chào đón, săn sóc hoặc chiêu đãi món ăn đối với khách.
•
응접세트
(應接 set)
:
손님을 맞이하여 접대하는 데 쓰는 탁자와 의자.
Danh từ
🌏 BỘ BÀN GHẾ TIẾP KHÁCH: Bàn và ghế dùng vào việc đón tiếp khách.
•
응접실
(應接室)
:
손님을 맞이하여 접대하는 방.
Danh từ
🌏 PHÒNG KHÁCH: Phòng đón tiếp khách.
•
응집
(凝集)
:
흩어져 있던 물질, 세력, 힘 등이 한데 엉겨 뭉침.
Danh từ
🌏 SỰ KẾT DÍNH, SỰ CẤU KẾT: Việc vật chất, thế lực, sức mạnh... đang nằm rải rác được tập hợp gom về một chỗ.
•
응집되다
(凝集 되다)
:
흩어져 있던 물질, 세력, 힘 등이 한데 엉겨 뭉치다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC KẾT DÍNH, ĐƯỢC CẤU KẾT: Vật chất, thế lực, sức mạnh... đang nằm rải rác được tập hợp gom về một chỗ.
•
응집력
(凝集力)
:
어떤 단체나 조직에 속한 사람들을 하나로 뭉치게 하는 힘.
Danh từ
🌏 SỨC MẠNH ĐOÀN KẾT: Sức mạnh khiến những người thuộc đoàn thể hay tổ chức nào đó tập hợp thành một.
•
응집하다
(凝集 하다)
:
흩어져 있던 물질, 세력, 힘 등이 한데 엉겨 뭉치다. 또는 그렇게 되게 하다.
Động từ
🌏 KẾT DÍNH, CẤU KẾT, LÀM CHO KẾT DÍNH, LÀM CHO CẤU KẾT: Vật chất, thế lực, sức mạnh... đang nằm rải rác được tập hợp gom về một chỗ. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
•
응징
(膺懲)
:
잘못을 깨닫고 뉘우치도록 벌을 주어 나무람.
Danh từ
🌏 SỰ TRỪNG PHẠT, SỰ TRỪNG TRỊ: Việc phạt hoặc mắng chửi để nhận ra và giác ngộ lỗi lầm.
•
응징되다
(膺懲 되다)
:
잘못이 깨우쳐져 뉘우쳐지도록 벌을 받다.
Động từ
🌏 BỊ TRỪNG PHẠT, BỊ TRỪNG TRỊ: Bị phạt để nhận ra lỗi lầm và giác ngộ.
•
응징하다
(膺懲 하다)
:
잘못을 깨닫고 뉘우치도록 벌을 주어 나무라다.
Động từ
🌏 TRỪNG PHẠT, TRỪNG TRỊ: Phạt hoặc mắng chửi để nhận ra và giác ngộ lỗi lầm.
•
응찰
(應札)
:
입찰에 참가함.
Danh từ
🌏 SỰ BỎ THẦU: Sự tham gia đấu thầu.
•
응찰하다
(應札 하다)
:
입찰에 참가하다.
Động từ
🌏 BỎ THẦU: Tham gia đấu thầu.
•
응축
(凝縮)
:
한 덩어리로 엉겨 굳어서 줄어듦.
Danh từ
🌏 SỰ CÔ ĐẶC: Sự quyện vào, cứng lại và co lại thành một khối.
•
응축되다
(凝縮 되다)
:
한 덩어리로 엉겨 굳어져서 줄어들게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC CÔ ĐẶC: Được quyện vào, cứng lại và co lại thành một khối.
•
응축하다
(凝縮 하다)
:
한 덩어리로 엉겨 굳어서 줄어들다.
Động từ
🌏 CÔ ĐẶC: Quyện vào, cứng lại và co lại thành một khối.
•
응혈
(凝血)
:
피가 몸 밖으로 흘러나와 굳음. 또는 그렇게 굳은 피.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÔNG MÁU, CỤC MÁU ĐÔNG: Việc máu chảy ra bên ngoài cơ thể và cứng lại. Hoặc máu cứng lại như vậy.
•
응혈이 지다
:
가슴속 깊이 고통이 생기거나 있다.
🌏 ÔM HẬN, MANG NỖI U UẤT: Có hoặc xuất hiện nỗi đau khắc sâu vào lòng.
• Khoa học và kĩ thuật (91) • Văn hóa đại chúng (52) • Hẹn (4) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Diễn tả vị trí (70) • Luật (42) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Yêu đương và kết hôn (19) • Văn hóa ẩm thực (104) • Diễn tả tính cách (365) • Du lịch (98) • Giải thích món ăn (78) • Vấn đề xã hội (67) • Mối quan hệ con người (52) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Đời sống học đường (208) • Lịch sử (92) • Giáo dục (151) • Việc nhà (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Ngôn ngữ (160) • Gọi điện thoại (15) • Chào hỏi (17) • Xin lỗi (7) • Sự kiện gia đình (57) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Thông tin địa lí (138) • Sở thích (103)