🌟 (層)

☆☆☆   Danh từ  

1. 서로 다른 물질이나 물체가 옆으로 넓게 퍼져 쌓여 있는 것 중의 하나. 또는 그렇게 쌓여 있는 상태.

1. CHEUNG; LỚP, TẦNG: Là một lớp cấu tạo do những vật thể hay vật chất khác nhau trải rộng ra xung quanh và chồng chất lên nhau. Hoặc trạng thái chồng chất lên như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기름 .
    Oil layer.
  • 모래 .
    A layer of sand layer.
  • 두꺼운 .
    Thick layer.
  • 얇은 .
    A thin layer.
  • 여러 .
    Multiple layers.
  • 이 생기다.
    Layers form.
  • 이 지다.
    Layers fall.
  • 을 쌓다.
    Layers.
  • 을 이루다.
    Layers.
  • 을 형성하다.
    Form a layer.
  • 으로 나뉘다.
    Divided into layers.
  • 그는 나무판자를 세 으로 포개어 놓고 그 위에 못을 박아 단단히 고정했다.
    He laid a wooden board in three layers and nailed it firmly on top of it.
  • 기름과 물은 서로 섞이지 않고 물 위에 기름이 떠 을 형성하고 있었다.
    Oil and water were not mixed, but oil was floating on the water, forming a layer.
  • 사람을 발길이 끊긴 지 오래인 이 집 바닥은 먼지가 쌓여 두터운 을 이루고 있었다.
    The floor of this house, long after people were cut off, had a thick layer of dust.
  • 이 종이는 얇은 비닐 이 입혀져 있어 물에 잘 젖지 않는다.
    This paper is coated with a thin layer of vinyl, so it won't get wet easily.
Từ tham khảo -층(層): '어떤 능력이나 수준이 비슷한 무리'의 뜻을 더하는 접미사., ‘지층’의 뜻…

2. 위로 높이 포개어 지은 건물에서 같은 높이를 이루는 부분.

2. CHEUNG; TẦNG: Phần có độ cao giống nhau trong một tòa nhà được xây chồng lên cao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꼭대기 .
    The top floor.
  • 같은 .
    Same floor.
  • 높은 .
    A high floor.
  • 을 세다.
    Count the floors.
  • 을 올라가다.
    Go up the floor.
  • 을 올리다.
    Raise the floor.
  • 에 살다.
    Live on one floor.
  • 그는 원래 건물에 을 더 올려 한 은 세를 주고 한 은 자신이 살았다.
    He put more floors up in the original building, rent one floor, and lived on his own.
  • 아파트는 높은 으로 갈수록 집값이 더 비싸다.
    Apartments are more expensive as they go higher.
  • 우리는 한 건물 한 에 살았지만 한 번도 마주친 적이 없었다.
    We lived on one floor of a building but never met.
  • 이 아파트는 마다 감시카메라가 설치되어 있다.
    This apartment has surveillance cameras on each floor.

3. 사회적 신분, 재산, 수준이나 관심 분야 등이 서로 비슷한 사람들.

3. CHEUNG; TẦNG LỚP, LỚP NGƯỜI: Những người có địa vị xã hội, tài sản, tiêu chuẩn hay lĩnh vực quan tâm tương tự với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고위 공무원 .
    Senior civil servants.
  • 관객 .
    Audience.
  • 마니아 .
    Mania layer.
  • 어린이 .
    Children's class.
  • 모든 .
    All floors.
  • 젊은 .
    Young people.
  • 경제 성장 과정에서 부를 계속 축적해 부자가 되는 이 있는가 하면 상대적으로 소외감을 느끼는 이 생기게 마련이다.
    In the course of economic growth, some people continue to accumulate wealth and become rich, while others feel relatively alienated.
  • 그의 노래는 요새 젊은 사이에서 선풍적인 인기를 끌고 있다.
    His songs are sensationally popular among young people these days.
  • 아무리 힘들다고 하지만 그래도 그는 우리 중에서는 제일 잘 사는 에 속했다.
    No matter how hard it is, he was among the best-off people among us.
  • 우리 회사는 사진 마니아 을 공략해 다양한 기능이 추가된 카메라를 선보였다.
    Our company launched a camera with various functions by targeting the photo maniac layer.
  • 이 영화는 십 대부터 육십 대까지 즐길 수 있어 다양한 관객 을 형성하고 있다.
    The film can be enjoyed from teenagers to those in their 60s, forming a diverse audience.
Từ đồng nghĩa 계층(階層): 한 사회에서 지위, 직업, 경제적 수준 등에 따라 분류되는 집단.
Từ tham khảo -층(層): '어떤 능력이나 수준이 비슷한 무리'의 뜻을 더하는 접미사., ‘지층’의 뜻…

4. 건물의 같은 높이에 있는 부분을 아래에서 위로 차례를 매겨 세는 단위.

4. TẦNG, TỪNG: Đơn vị đếm phần có độ cao như nhau của một tòa nhà theo thứ tự từ dưới lên trên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    Several floors.
  • .
    Third floor.
  • .
    Ten stories.
  • .
    This floor.
  • .
    First floor.
  • 지상 삼 .
    Three floors above ground.
  • 지하 일 .
    The first basement floor.
  • 짜리 집.
    A two-story house.
  • 엘리베이터가 고장 나서 나는 십이 까지 걸어 올라가야 했다.
    The elevator broke down and i had to walk up to the twelfth floor.
  • 이 건물은 지상 십 , 지하 삼 으로 총 십삼 짜리 건물이다.
    This building is ten stories above ground and three stories below ground, with a total of thirteen stories.
  • 여기 몇 에 치과가 있죠?
    What floor is the dentist on here?
    으로 가시면 됩니다.
    You can go to the fifth floor.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Kết cấu nhà ở   Sinh hoạt nhà ở  

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 쓴다.

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10)