🌟 열광 (熱狂)

  Danh từ  

1. 너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뜀. 또는 그런 상태.

1. SỰ CUỒNG NHIỆT: Sự nhảy múa như thể phát điên vì quá đỗi vui mừng hoặc phấn khích. Hoặc trạng thái như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국민적 열광.
    National enthusiasm.
  • 열광의 도가니.
    A frenzy of enthusiasm.
  • 열광에 빠지다.
    Fall into a frenzy.
  • 열광에 사로잡히다.
    Be carried away by enthusiasm.
  • 열광으로 휩싸이다.
    Be enveloped in enthusiasm.
  • 축구를 매우 좋아하는 그는 월드컵 기간에 축구에 대한 열광에 휩싸여 지냈다.
    A big fan of football, he spent his days in a frenzy over football during the world cup.
  • 스타에 대한 열광이 지나친 청소년들은 학교도 가지 않고 스타의 스케줄을 쫓아다니기도 한다.
    Teenagers who are too enthusiastic about stars don't even go to school and sometimes follow the star's schedule.
  • 너 어제 콘서트에 다녀왔다며? 어땠어?
    I heard you went to the concert yesterday. how was it?
    응, 내가 좋아하는 가수 콘서트였는데, 정말 열광의 도가니였어.
    Yeah, it was my favorite singer's concert, and it was a real frenzy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 열광 (열광)
📚 Từ phái sinh: 열광적(熱狂的): 너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뛰는. 열광적(熱狂的): 너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뛰는 것. 열광하다(熱狂하다): 너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뛰다. 열광되다: 너무 기쁘거나 흥분되어 미친 듯이 날뛰게 되다.
📚 thể loại: Thái độ   Văn hóa đại chúng  

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Tôn giáo (43)