🌟 의외로 (意外 로)

  Phó từ  

1. 예상하거나 생각한 것과는 다르게.

1. NGOÀI Ý MUỐN, NGOÀI DỰ ĐOÁN: Một cách khác với điều đã dự tính hay suy nghĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의외로 간단하다.
    It's surprisingly simple.
  • 의외로 단순하다.
    Unexpectedly simple.
  • 의외로 어렵다.
    It's surprisingly difficult.
  • 공부를 잘하기로 유명한 그가 이번 시험에서는 의외로 떨어져서 모두들 깜짝 놀랐다.
    Famous for his good work, he fell unexpectedly on this test and everyone was surprised.
  • 차가워 보였던 첫인상과는 달리 지내면 지낼수록 그는 의외로 따뜻하고 다정한 사람이었다.
    Unlike his first impression of being cold, he was unexpectedly warm and friendly.
  • 이 문제 어떻게 푸는 거야? 너무 어려워.
    How do you solve this problem? it's too hard.
    공식만 제대로 알면 의외로 쉬워.
    It's surprisingly easy knowing the formula properly.
Từ đồng nghĩa 뜻밖에: 예상하거나 생각한 것과는 다르게.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의외로 (의ː외로) 의외로 (의ː웨로)
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  


🗣️ 의외로 (意外 로) @ Giải nghĩa

🗣️ 의외로 (意外 로) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Xem phim (105)