🌟 주고받다

☆☆   Động từ  

1. 서로 주기도 하고 받기도 하다.

1. TRAO ĐỔI: Có cho và cũng có nhận lại với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주고받는 이야기.
    A back-and-back.
  • 농담을 주고받다.
    Exchange jokes.
  • 눈빛을 주고받다.
    Exchange glances.
  • 선물을 주고받다.
    To exchange gifts.
  • 술잔을 주고받다.
    Exchange cups of wine.
  • 인사를 주고받다.
    Exchange greetings.
  • 편지를 주고받다.
    Exchange letters.
  • 명절이 되자 친척들은 새해 인사를 주고받았다.
    Relatives exchanged new year's greetings during the holidays.
  • 승규와 지수는 편지를 주고받을 정도로 친한 사이이다.
    Seung-gyu and ji-su are close enough to exchange letters.
  • 너희 눈빛을 주고받는 것으로 보니 서로 관심이 있구나?
    You guys are interested in each other, aren't you?
  • 너 지수랑 친하니?
    Are you close to jisoo?
    아니, 가끔 안부나 주고받는 사이야.
    No, sometimes we're just saying hello.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주고받다 (주고받따) 주고받아 (주고바다) 주고받으니 (주고바드니) 주고받는 (주고반는)
📚 thể loại: Hoạt động xã hội   Mối quan hệ con người  


🗣️ 주고받다 @ Giải nghĩa

🗣️ 주고받다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132)