🌟 위주 (爲主)

  Danh từ  

1. 무엇을 가장 중요한 것으로 삼음.

1. SỰ XEM TRỌNG, LÀM CHÍNH, LÊN ĐẦU: Việc lấy một cái gì đó làm cái quan trọng nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경쟁 위주.
    Competition-oriented.
  • 입시 위주.
    Focusing on entrance exams.
  • 재미 위주.
    It's all about fun.
  • 흥미 위주.
    Interest-oriented.
  • 실력 위주의 사회.
    A merit-oriented society.
  • 자기 위주로 생각하다.
    Think mainly of oneself.
  • 정부는 대기업 위주의 지원에서 벗어나 중소기업의 투자를 늘려야 한다.
    The government should move away from big business-oriented support and increase investment by small and medium-sized enterprises.
  • 어머니는 남편과 자식 위주로만 사셔서 자신을 위해 돈을 쓰는 걸 아까워하셨다.
    My mother was sorry to spend money for herself because she only lived with her husband and children.
  • 회사가 신입 사원을 선발하는 원칙은 무엇입니까?
    What is the company's principle of selecting new employees?
    무엇보다 지원자의 실력을 위주로 평가를 하지요.
    Above all, we evaluate applicants' skills.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 위주 (위주)

📚 Annotation: 주로 '~ 위주'로 쓴다.

🗣️ 위주 (爲主) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19)