🌟 단순 (單純)

☆☆☆   Danh từ  

1. 복잡하지 않고 간단한 것.

1. SỰ ĐƠN GIẢN, SỰ ĐƠN THUẦN: Việc đơn giản không phức tạp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단순 노동.
    Simple labor.
  • 단순 논리.
    Simple logic.
  • 단순 명료.
    Simple clarity.
  • 단순 반복.
    Simple iteration.
  • 단순 비교.
    Simple comparison.
  • 단순 작업.
    Simple operation.
  • 담당자의 단순 착오로 내게 올 물건이 다른 사람에게 배달되었다.
    A simple mistake by the person in charge delivered the goods that came to me to someone else.
  • 상황이나 환경이 각기 다르기 때문에 사람을 단순 비교할 수는 없다.
    You cannot simply compare people because the circumstances and circumstances are different.
  • 일이 어려운가요?
    Is it hard?
    전혀요. 단순 작업이니까 금방 익힐 수 있을 거예요.
    Not at all. it's a simple task, so you can cook it quickly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단순 (단순)
📚 Từ phái sinh: 단순하다(單純하다): 복잡하지 않고 간단하다., 사람의 생각이나 성격이 복잡하지 않거나 … 단순히(單純히): 복잡하지 않고 간단하게., 별다른 의미 없이.

📚 Annotation: 주로 '단순 ~'으로 쓴다.

🗣️ 단순 (單純) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119)