🌟

☆☆☆   Thán từ  

1. 상대방의 부름에 대답할 때 쓰는 말.

1. , ƠI: Từ dùng khi đáp lại lời gọi của đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민준아.
    Minjun.
    , 불렀어?
    Yeah, you called?
  • 승규야.
    It's seung-gyu.
    , 왜?
    Yeah, why?
  • 지수야.
    It's ji-soo.
    .
    Yeah.

2. 상대방의 물음이나 명령 등에 긍정하여 대답할 때 쓰는 말.

2. : Từ dùng khi trả lời có tính khẳng định đối với câu hỏi hay mệnh lệnh... của đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여기가 도서관이야?
    Is this the library?
    , 맞아.
    Yeah, that's right.
  • 지난주에 빌려 간 책 내일까지 꼭 돌려줘.
    Please return the book i borrowed last week by tomorrow.
    , 알았어.
    Yes, i got it.
  • 이번 주말에 같이 여행 갈래?
    Would you like to go on a trip with me this weekend?
    , 좋아. 같이 가자.
    Yeah, good. let's go together.

3. 상대방의 말을 다시 물을 때 쓰는 말.

3. HẢ, HỞ, HỬ: Từ dùng khi hỏi lại lời của đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나 남자 친구 생겼어.
    I have a boyfriend.
    ? 뭐라고?
    Huh? what?
  • 내일 한 시쯤 만날까?
    Should we meet around one o'clock tomorrow?
    ? 몇 시에 만나자고?
    Huh? what time do you want to meet me?
  • 내 목소리 잘 들려?
    Can you hear me well?
    ? 다시 한번 말해 봐. 잘 안 들려.
    Huh? say it again. i can't hear you.

4. 상대방에게 대답이나 행동을 빨리 하도록 조를 때 쓰는 말.

4. NHÉ, NHA, NGHEN: Từ dùng khi năn nỉ đối phương trả lời hay hành động mau lẹ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 왜 그래? 무슨 일 있어? ?
    What's wrong? what's the matter? yes?
    아니야. 아무 일도 없어.
    No. nothing's going on.
  • 나 이 신발 사 줘. ? ?
    Buy me these shoes. huh? huh?
    안 된다니까 왜 자꾸 졸라.
    Why do you keep dozing off?
  • 내 말 무슨 뜻인지 알아듣겠지, ?
    You understand what i mean, huh?
    네, 잘 알겠습니다.
    Yes, i understand.

5. 상대방의 말이나 행동이 마음에 들지 않아 불평을 할 때 쓰는 말.

5. SAO THẾ, THẾ NÀO: Từ dùng khi bất bình vì không hài lòng về lời nói hay hành động của đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수업 시간에 공부는 안 하고 무슨 생각을 하는 거야, ?
    What are you thinking in class instead of studying, huh?
    죄송합니다, 선생님.
    I'm sorry, sir.
  • 약속 시간에 늦지 말라고 몇 번을 얘기했는데 또 늦으면 어떡해, ?
    I've told you a few times not to be late for your appointment, what if you're late again, huh?
    미안해. 앞으로는 진짜 안 늦을게.
    I'm sorry. i won't be late from now on.
  • 어른 앞에서 그렇게 버릇없이 말하는 거 아니다, ?
    You're not so rude in front of an adult, are you?
    죄송합니다. 다음부터 주의하겠습니다.
    I'm sorry. i'll be careful next time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 나이가 비슷한 사이나 아랫사람에게 쓴다.

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151) Hẹn (4) Luật (42) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52)