🌟 감안 (勘案)

  Danh từ  

1. 여러 사정을 살펴서 생각함.

1. SỰ CÂN NHẮC, SỰ TÍNH TOÁN: Sự xem xét và suy nghĩ các tình huống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 현실 감안.
    Realistically.
  • 가능성의 감안.
    Consideration of possibility.
  • 감안이 되다.
    Be under surveillance.
  • 감안이 필요하다.
    We need surveillance.
  • 감안을 하다.
    To keep one's eye on.
  • 새로운 사업을 하기 전에는 먼저 수익성의 감안이 필요하다.
    Before you start a new business, you first need to be aware of profitability.
  • 나는 교통비가 더 들 수 있는 상황 등을 감안을 해서 여행 경비를 준비했다.
    I prepared the travel expenses by keeping an eye on the circumstances in which transportation could be more expensive.
  • 등록금이 모자라서 등록을 아직 못했다고?
    You haven't registered yet because you don't have enough tuition?
    응, 내가 등록금 인상률을 미처 감안을 못했어.
    Yeah, i couldn't handle the tuition increase rate.
Từ đồng nghĩa 고려(考慮): 어떤 일을 하는 데 여러 가지 상황이나 조건을 신중하게 생각함.
Từ đồng nghĩa 참작(參酌): 결정하거나 판단할 때 어떤 일이나 상황을 참고하여 이리저리 헤아림.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감안 (가만)
📚 Từ phái sinh: 감안되다(勘案되다): 여러 사정이 살펴져서 생각되다. 감안하다(勘案하다): 여러 사정을 살펴서 생각하다.
📚 thể loại: Hành vi nhận thức  

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226)