🌟 (同)

Định từ  

1. 앞에서 말한 내용과 같은.

1. ĐỒNG, CÙNG: Giống với nội dung đã nói ở trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대학.
    The university.
  • 법안.
    The bill.
  • 시세.
    The same quotation.
  • 장소.
    The same place.
  • 회사.
    The company.
  • 나는 언급한 기관에서 삼 년 동안 일을 하였다.
    I worked for three years at the mentioned institution.
  • 해당 은행은 상품이 다른 상품에 비해 금리가 높다고 광고했다.
    The bank advertised that the product had higher interest rates than other products.
  • 이 대학교 수학과를 졸업하셨다고요?
    You graduated from math at this university?
    네, 그리고 대학원에서 석사 학위를 받았습니다.
    Yes, and i got my master's degree from the graduate school.
  • 경력이 어떻게 되십니까?
    How long have you had?
    삼 년 전에 홍보를 하는 회사에 입사했고 작년 이월에 회사를 퇴사했습니다.
    I joined a pr company three years ago and left the company last month.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 한자어 명사 앞에 쓴다.

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105)