🌟 맥없이 (脈 없이)

Phó từ  

1. 기운 없이.

1. MỘT CÁCH KHÔNG CÓ SỨC SỐNG: Một cách không có sinh khí.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 맥없이 나가떨어지다.
    Falling out of a vein.
  • 맥없이 당하다.
    Be beaten helplessly.
  • 맥없이 무너지다.
    Collapse without a pulse.
  • 맥없이 쓰러지다.
    Falling down without a pulse.
  • 맥없이 주저앉다.
    Sitting down helplessly.
  • 민준이는 아버지가 돌아가셨다는 소식을 듣고 맥없이 주저앉았다.
    Min-joon collapsed helplessly when he heard that his father had passed away.
  • 강팀을 상대로 우리 팀은 제대로 된 반격 한 번 못하고 맥없이 무너졌다.
    Against the strong team, our team collapsed without a proper counterattack.
  • 우리 어렸을 때는 승규가 골목대장이었는데.
    When we were kids, seung-gyu was the leader of the alley.
    맞아, 그래서 동네 아이들이 승규한테 맥없이 당하곤 했잖아.
    Right, that's why local kids used to get beaten up by seung-gyu.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 맥없이 (매겁씨)
📚 Từ phái sinh: 맥없다(脈없다): 기운이 없다.

🗣️ 맥없이 (脈 없이) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204)