🌟 (約)

☆☆☆   Định từ  

1. 어떤 수량에 가까움을 나타내는 말.

1. ƯỚC KHOẢNG, KHOẢNG CHỪNG: Từ thể hiện gần số lượng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다섯 개.
    About five.
  • 백만 원.
    About one million won.
  • 오 년.
    About five years.
  • 천 명.
    About a thousand.
  • 칠십 퍼센트.
    About seventy percent.
  • 영화의 여주인공 한 명을 뽑는데 천 명이 지원했다.
    About a thousand people applied to pick a heroine for the film.
  • 강 양쪽을 다리로 연결하는 공사가 끝나려면 2년이 남았다.
    There are about two years left before the construction of connecting both sides of the river by bridge is completed.
  • 3박 4일 여행은 얼마쯤 듭니까?
    How much does a four-day trip cost?
    비용이 삼십만 원쯤 됩니다.
    It costs about 300,000 won.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)