🌟 배추

☆☆☆   Danh từ  

1. 길고 둥근 잎이 포개져 자라는, 속은 누런 흰색이고 겉은 녹색이며 김칫거리로 많이 쓰이는 채소.

1. CẢI THẢO: Rau có lá dài và tròn mọc chồng lên nhau, bên trong màu trắng ngà và bên ngoài màu xanh, được sử dụng nhiều trong việc làm món kim chi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배추 다섯 통.
    Five heads of cabbage.
  • 배추 세 단.
    Three heads of cabbage.
  • 배추 열 포기.
    Ten heads of cabbage.
  • 배추가 싱싱하다.
    The cabbages are fresh.
  • 배추를 다듬다.
    Trim cabbage.
  • 배추를 절이다.
    Pickle cabbages.
  • 배추로 김치를 담그다.
    Make kimchi with cabbage.
  • 올해는 배추가 풍작이라서 배추 가격이 조금 내려갈 전망이다.
    Cabbage prices are expected to go down a little this year due to a good harvest.
  • 김치를 담그기 위해서는 먼저 배추를 소금에 절여 놓아야 한다.
    To make kimchi, you must first salt the cabbage.
  • 싱싱한 배추 잎사귀에 보쌈 고기를 싸서 먹으면 맛이 그만이다.
    It tastes great when you wrap bossam meat in fresh cabbage leaves.
  • 대규모 김장을 하다 보니 배추를 씻고 손질하는 데에만 해도 한나절이나 걸렸다.
    It took a half-day just to wash and trim cabbages while making large-scale kimchi.
  • 배추로 담근 김치는 깍두기와 함께 김치 중에서도 가장 흔하고 일반적인 김치이다.
    Kimchi made with cabbage is the most common and common kimchi among kimchi along with kkakdugi.
  • 유민아, 김치를 담그게 배추 좀 사 오너라.
    Yu-min, buy some cabbages to make kimchi.
    네. 몇 포기나 사 올까요?
    Yeah. how many do you want?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배추 (배ː추)
📚 thể loại: Rau củ   Gọi món  


🗣️ 배추 @ Giải nghĩa

🗣️ 배추 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97)