🌟 비명 (碑銘)

Danh từ  

1. 비석에 새긴 글자.

1. VĂN BIA: Chữ viết khắc trên bia đá.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비명을 남기다.
    Leave a scream.
  • 비명을 보다.
    See a scream.
  • 비명을 새기다.
    Screaming.
  • 비명을 쓰다.
    Scream.
  • 비명을 짓다.
    Scream.
  • 우리 스님은 문장에 능하고 글씨를 잘 써 수많은 절에 비명을 쓰셨다.
    Our monk was good at writing and good at writing, and he wrote screams in numerous temples.
  • 김 선생의 벗이 그의 묘비에 "여기 인간답게 살다 간 한 사람이 있다"라고 비명을 새겨 주었다.
    Mr. kim's friend wrote a scream on his tombstone, "here's a man who has lived like a human being.".
  • 할아버지의 묘비에 쓰인 글은 누가 쓰신 거예요?
    Who wrote the writing on his tombstone?
    할아버지께서 돌아가시기 전에 직접 비명에 써 달라고 남기신 말이란다.
    That's what my grandfather left to write in his own scream before he died.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비명 (비명)


🗣️ 비명 (碑銘) @ Giải nghĩa

🗣️ 비명 (碑銘) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Luật (42) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59)