🌟 (三)

☆☆☆   Số từ  

1. 이에 일을 더한 수.

1. BA: Số cộng một vào hai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일에 이를 더하면 이 된다.
    Add this to your work and you'll get three.
  • 삼십을 십으로 나눈 값은 이다.
    The value of thirty divided by ten is three.
  • 점수가 어떻게 되지? 아까는 이 대 영이었는데.
    What's your score? it was lee dae young before.
    방금 우리 팀이 득점을 해서 대 영이 되었어.
    Our team just scored and it was three to zero.
Từ tham khảo 셋: 둘에 하나를 더한 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 숫자로는 '3'으로 쓴다.

Start

End


Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Du lịch (98)