🌟 빌다

☆☆   Động từ  

1. 생각한 대로 이루어지기를 바라다.

1. CẦU, CẦU MONG, CẦU KHẨN: Mong muốn đạt được theo như suy nghĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 건강하기를 빌다.
    Wish you good health.
  • 소원을 빌다.
    Make a wish.
  • 하늘에 빌다.
    Pray to heaven.
  • 신에게 빌다.
    Pray to god.
  • 하나님에게 빌다.
    Pray to god.
  • 언제 어디서나 건강하게 지내시기를 빌겠습니다.
    I hope you stay healthy anytime, anywhere.
  • 어머니는 아버지가 무사히 돌아오게 해 달라고 하늘에 빌었다.
    Mother begged heaven to let her father come back safely.
  • 할아버지는 늘 남북통일을 빌었지만 남북은 여전히 분단 중이다.
    Grandfather always prayed for the reunification of the two koreas, but the two koreas are still divided.
  • 승규는 제발 이번만은 자신의 사랑이 이루어지게 해달라고 빌었다.
    Seung-gyu begged for his love to come true this time.
  • 아이는 매일 밤마다 어머니가 병에서 낫기를 하느님에게 빌고 있다.
    The child is praying to god every night for his mother to recover from her illness.
  • 지수는 간절하게 자신의 소원을 빌었지만 그 소원은 이루어지지 않았다.
    Jisoo earnestly made her wish, but that wish did not come true.
  • 마음이 답답해진 민준은 일이 잘 풀리게 해달라고 빌어 보고 싶은 심정이었다.
    Frustrated, min-jun felt like he wanted to pray for things to go well.
  • 이번에는 부디 시험에 통과하기를 빌게.
    Please pass the exam this time.
    걱정해 줘서 고마워.
    Thanks for your concern.

2. 잘못을 용서하여 달라고 간절히 바라다.

2. CẦU XIN, VAN XIN: Cầu mong tha thứ cho lỗi lầm một cách khẩn thiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 용서를 빌다.
    Beg forgiveness.
  • 잘못을 빌다.
    Make a mistake.
  • 용서해 달라고 빌다.
    Beg for forgiveness.
  • 잘못했다고 빌다.
    Beg for one's fault.
  • 손이 발이 되도록 빌다.
    Pray that one's hands be turned into feet.
  • 그렇게 울며불며 빌어도 소용없으니까 당장 내 집에서 나가 줘.
    It's no use crying and begging like that, so get out of my house right now.
  • 아이는 무릎을 꿇고 아버지에게 잘못했으니 용서해 달라고 빌고 있었다.
    The child was kneeling and begging his father to forgive him for what he did wrong.
  • 버릇없이 굴다 혼이 난 유민은 아버지께 손이 발이 되도록 빌어야만 했다.
    Yu-min, who was scolded for being rude, had to beg his father to make his hands and feet.
  • 승규는 자신의 잘못을 뉘우치고 선생님께서 잘못을 용서해 주시기를 빌었다.
    Seung-gyu regretted his mistake and prayed that the teacher would forgive him.
  • 지수는 어머니께 용서를 빌었지만 화가 단단히 난 어머니는 그녀를 못 본 척했다.
    Ji-su begged her mother for forgiveness, but her mother, who was firmly angry, pretended not to see her.
  • 어제는 정말 죄송했습니다. 한 번만 용서해 주십시오.
    I'm so sorry for yesterday. please forgive me just once.
    그렇게 용서를 비니 이번 한 번은 봐 주겠네.
    Forgive me so much, and i'll let you go this once.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빌다 (빌ː다) 빌어 (비러) 비니 (비ː니) 빕니다 (빔ː니다)


🗣️ 빌다 @ Giải nghĩa

🗣️ 빌다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155)