🌟 이견 (異見)

  Danh từ  

1. 어떠한 의견에 대한 다른 의견. 또는 서로 다른 의견.

1. Ý KIẾN KHÁC: Ý kiến khác về ý kiến nào đó. Hoặc ý kiến khác nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이견이 많다.
    There are many differences.
  • 이견이 없다.
    No disagreement.
  • 이견을 가지다.
    Disagree.
  • 이견을 내놓다.
    Come up with a disagreement.
  • 이견을 좁히다.
    Narrow differences.
  • 노래를 잘하는 그 가수의 가창력에 관해서는 모두 이견이 없었다.
    There was no disagreement about the singer's singing ability.
  • 접촉 사고를 일으킨 두 운전자들은 서로가 피해자라며 이견을 내놓았다.
    The two drivers who caused the collision disagreed, calling each other victims.
  • 회사와 노동자들 사이에 이견을 좁히지 못하고 있는 이유가 뭐야?
    Why can't you narrow your differences between the company and the workers?
    회사 측에서 노동자들이 요구하는 임금 인상을 받아들일 수가 없대.
    The company can't accept the wage increase demanded by the workers.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이견 (이ː견)
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ  

🗣️ 이견 (異見) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82)