🌟 태풍 (颱風)

☆☆☆   Danh từ  

1. 주로 7~9월에 태평양에서 한국, 일본 등 아시아 대륙 동부로 불어오는, 거센 폭풍우를 동반한 바람.

1. BÃO: Gió có kèm mưa lớn dữ dội thổi từ Thái Bình Dương đến phía bắc Châu Á như những nước Hàn Quốc, Nhật Bản chủ yếu trong khoảng từ tháng bảy đến tháng chín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 태풍의 영향.
    The effects of typhoons.
  • 태풍이 강타하다.
    A typhoon strikes.
  • 태풍이 몰아치다.
    A typhoon strikes.
  • 태풍이 발생하다.
    A typhoon strikes.
  • 태풍이 불다.
    A typhoon blows.
  • 태풍이 오다.
    A typhoon is coming.
  • 태풍이 소멸하다.
    A typhoon dissipates.
  • 태풍이 지나가다.
    A typhoon passes by.
  • 태풍을 마주치다.
    Come across a typhoon.
  • 태풍을 만나다.
    Meet a typhoon.
  • 태풍을 예보하다.
    Forecast [21].
  • 태풍을 형성하다.
    Form a typhoon.
  • 남해안에는 태풍이 올라오면서 거센 바람과 함께 큰 파도가 몰려왔다.
    A typhoon came up on the south coast, and a big wave came along with strong winds.
  • 태풍이 휩쓸고 간 마을은 지붕이 날아가고 곳곳이 물에 잠기는 피해를 입었다.
    Villages swept away by the typhoon were damaged by the roof being blown away and flooded everywhere.
  • 장마도 끝났는데 비가 일주일 내내 내리는군요.
    The rainy season is over and it's been raining all week.
    태풍의 영향으로 당분간은 계속 비가 내릴 거랍니다.
    It's going to rain for the time being.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 태풍 (태풍)
📚 thể loại: Thiên tai   Thời tiết và mùa  


🗣️ 태풍 (颱風) @ Giải nghĩa

🗣️ 태풍 (颱風) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)