🌟 유교 (儒敎)

☆☆   Danh từ  

1. 삼강오륜을 덕목으로 하며 사서삼경을 경전으로 하는, 종교로서의 유학.

1. NHO GIÁO: Học thuyết Nho gia với tư cách là một tôn giáo, trong đó lấy Tam cương Ngũ thường làm chuẩn mực đạo đức và Tam kinh Tứ thư làm kinh điển.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유교 문화.
    Confucian culture.
  • 유교 사상.
    Confucian ideas.
  • 유교의 가르침.
    The teachings of confucianism.
  • 유교를 따르다.
    Follow confucianism.
  • 유교를 숭상하다.
    Revere confucianism.
  • 유교에서는 공자를 최고의 성인으로 꼽는다.
    Confucius is considered the best saint in confucianism.
  • 조선 시대 선비들은 유교의 가르침을 목숨보다 중요하게 여겼다.
    During the joseon dynasty, confucian teachings were more important than life.
  • 우리나라에는 아직까지 유교의 전통이 남아 있습니다.
    Confucianism still remains in our country.
    네, 조상들을 위해 제사를 지내는 것도 그러한 전통이지요.
    Yes, it's a tradition to perform ancestral rites.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유교 (유교)
📚 thể loại: Loại hình tôn giáo   Sự khác biệt văn hóa  


🗣️ 유교 (儒敎) @ Giải nghĩa

🗣️ 유교 (儒敎) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)