🌟 -구나

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 어미.

1. NHỈ, ĐẤY, QUÁ, THÌ RA: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện cảm xúc nào đó về sự việc mới biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경치가 참 좋구나.
    What a beautiful view.
  • 세월이 정말 빠르구나.
    Time really flies.
  • 벌써 승규가 대학생이구나.
    Seung-gyu is already a college student.
  • 단풍이 아주 곱게 물들었구나.
    The autumn leaves are so beautifully colored.
  • 오늘은 집에서 좀 쉬고 싶구나.
    I'd like to rest at home today.
  • 민준아, 못 본 사이에 너 정말 많이 컸구나.
    Min-joon, you've grown so much in the meantime.
  • 사고가 났을 때 난 이제 죽었구나 하는 생각이 들었어요.
    When the accident happened, i thought i was dead now.
    그래. 정말 무서웠겠다.
    Yeah. that must have been scary.
Từ tham khảo -는구나: (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결…
Từ tham khảo -더구나: (아주낮춤으로) 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 알릴 때 쓰는 종결 어미.
Từ tham khảo -로구나: (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결…
준말 -군: (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.,…

📚 Annotation: ‘이다’, 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Xem phim (105)