🌟 -도 (徒)

Phụ tố  

1. ‘사람’ 또는 ‘무리’의 뜻을 더하는 접미사.

1. ĐỒ, TÍN ĐỒ: Hậu tố thêm nghĩa 'người' hoặc 'nhóm người'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과학도
    Scientific chart.
  • 문학도
    Literary diagram.
  • 이교도
    Pagan.
  • 철학도
    A degree of philosophy.
  • 화랑도
    Hwarangdo.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)