🌟 천재 (天災)

Danh từ  

1. 홍수, 지진, 가뭄, 태풍 등과 같이 자연의 변화로 인해 일어나는 재앙.

1. THIÊN TAI: Những tai họa xảy ra do những biến đổi của tự nhiên như lũ lụt, động đất, hạn hán và bão v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천재가 발생하다.
    Genius arises.
  • 천재를 겪다.
    Suffer from genius.
  • 천재를 입다.
    Suffer from genius.
  • 천재를 피하다.
    Avoid genius.
  • 천제에 대비하다.
    Prepare for heaven.
  • 천재가 발생한 곳에 구호품이 도착했다.
    The relief goods arrived at the place where the genius occurred.
  • 가을 가뭄에 이어 겨울에 폭설이 내리는 등 마을에 천재가 잇달았다.
    Following the autumn drought, there was a succession of geniuses in the village, with heavy snow falling in winter.
  • 요즘 세계 곳곳에서 태풍과 지진 등의 천재가 발생한대.
    There are typhoons and earthquakes all over the world these days.
    응. 지구 온난화로 인한 이상 기후 현상이래.
    Yes, it's an abnormal climate phenomenon caused by global warming.
Từ đồng nghĩa 자연재해(自然災害): 태풍, 가뭄, 홍수, 지진, 화산 폭발 등의 피할 수 없는 자연 현…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천재 (천재)

🗣️ 천재 (天災) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)