🌟 -을게

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 행동을 할 것을 듣는 사람에게 약속하거나 의지를 나타내는 종결 어미.

1. SẼ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý định hoặc người nói hứa với người nghe sẽ thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 반장은 내가 맡을게.
    I'll be the class president.
  • 너희와 함께한 시간들을 잊지 않을게.
    I won't forget the time i spent with you.
  • 형이 작아서 못 입는 옷은 내가 입을게.
    I'll wear clothes you can't wear because you're small.
  • 금방 갔다 올 테니 멀리 가지 마.
    I'll be right back. don't go too far.
    걱정 마. 네가 올 때까지 기다리고 있을게.
    Don't worry. i'll wait until you come.
Từ tham khảo -ㄹ게: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 행동을 할 것을 듣는 사람에게 약속하거나 의…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81)