🌟 -는대

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미.

1. LÀM SAO MÀ, LÀM THẾ NÀO MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi đưa ra sự nghi vấn hay phủ định mạnh mẽ về sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 누가 이렇게 더러운 곳에서 씻는대?
    Who's washing in such a dirty place?
  • 콩나물이 얼마나 비싸다고 값을 깎는대?
    How expensive is bean sprouts to cut prices?
  • 네 신발이 어쩜 이렇게 나한테 꼭 맞는대?
    How come your shoes fit me so well?
  • 이 많은 책을 언제 다 읽는대?
    When do you finish all these books?
    정말. 숙제가 많아도 너무 많아.
    Really. i have too much homework.
Từ tham khảo -ㄴ대: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기…
Từ tham khảo -대: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할…
Từ tham khảo -래: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204)