🌟 -는대

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미.

1. LÀM SAO MÀ, LÀM THẾ NÀO MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi đưa ra sự nghi vấn hay phủ định mạnh mẽ về sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 누가 이렇게 더러운 곳에서 씻는대?
    Who's washing in such a dirty place?
  • Google translate 콩나물이 얼마나 비싸다고 값을 깎는대?
    How expensive is bean sprouts to cut prices?
  • Google translate 네 신발이 어쩜 이렇게 나한테 꼭 맞는대?
    How come your shoes fit me so well?
  • Google translate 이 많은 책을 언제 다 읽는대?
    When do you finish all these books?
    Google translate 정말. 숙제가 많아도 너무 많아.
    Really. i have too much homework.
Từ tham khảo -ㄴ대: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기…
Từ tham khảo -대: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할…
Từ tham khảo -래: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할…

-는대: -neundae,の。のよ,,,,,làm sao mà, làm thế nào mà,...ล่ะ, ...ล่ะเนี่ย,gerangan,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82)